Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal. Viết chương trình tính tổng: S= 3 + 4 + ... + 96 + 97;
uses crt;
var s,i:integer;
begin
clrscr;
s:=0;
for i:=3 to 97 do
s:=s+i;
write(s);
readln;
end.
Câu 1:Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal để viết chương trình theo thuật toán dưới đây:
B1:T←8;n←1;
B2:Nếu T>=99 thì chuyển tới B4
B3:n←n+3;T←T*n và quay lại B2
B4:In giá trị của T,n và kết thúc
Câu 2:Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal để viết chương trình nhập vào từ bàn phím(ĐTB)của n học sinh trong một lớp (1<=n<=70).In ra màn hình số lượng và tỉ lệ học sinh đạt điểm trung bình trở lên(ĐTB>=5.0)
câu 1:
program AlgorithmExample;
var
T, n: integer;
begin
// Bước 1
T := 8;
n := 1;
// Bước 2
while T < 99 do
begin
// Bước 3
n := n + 3;
T := T * n;
end;
// Bước 4
writeln('Gia tri cua T: ', T);
writeln('Gia tri cua n: ', n);
readln;
end.
câu 2:
program StudentAverage;
var
n, countAboveAverage: integer;
sum, average, score: real;
begin
// Nhập số lượng học sinh
write('Nhap so luong hoc sinh (1-70): ');
readln(n);
// Kiểm tra điều kiện
if (n < 1) or (n > 70) then
begin
writeln('So luong hoc sinh khong hop le.');
readln;
halt;
end;
// Khởi tạo biến
countAboveAverage := 0;
sum := 0;
// Nhập và tính điểm trung bình
for var i := 1 to n do
begin
write('Nhap diem cua hoc sinh ', i, ': ');
readln(score);
sum := sum + score;
// Kiểm tra điều kiện điểm trung bình
if score >= 5.0 then
countAboveAverage := countAboveAverage + 1;
end;
// Tính điểm trung bình
average := sum / n;
// In ra kết quả
writeln('So luong hoc sinh dat diem trung binh tro len: ', countAboveAverage);
writeln('Ti le hoc sinh dat diem trung binh tro len: ', countAboveAverage / n * 100:0:2, '%');
readln;
end.
Lưu ý rằng trong chương trình của câu 2, điểm trung bình được tính và sau đó kiểm tra xem học sinh có đạt điểm
trung bình trở lên hay không.
Viết chương trình tính tìm 2 số a và b khi biết tổng và hiệu của chúng
viết bằng ngôn ngữ lập trình pascal
uses crt;
var t,s:real;
begin
clrscr;
readln(t,s);
writeln('a=',(t+s)/2);
writeln('b=',(t-s)/2);
readln;
end.
Để viết chương trình cho máy tính, người lập trình sử dụng loại ngôn ngữ nào?
A. Ngôn ngữ chỉ dùng hai kí hiệu 0 và 1. B. Ngôn ngữ tự nhiên.
C. Ngôn ngữ lập trình. D. Ngôn ngữ chuyên ngành.
sử dụng ngôn ngữ lập trình pascal. Viết chương trình in ra màn hình
-dòng thứ nhất các số nguyên từ 100->1
-dòng thứ hai số lượng các số nguyên tố
uses crt;
var i,j,kt:integer;
begin
clrscr;
for i:=100 to 1 do write(i:4);
writeln;
for i:=2 to 100 do
begin
kt:=0;
for j:=2 to trunc(sqrt(i)) do
if i mod j=0 then kt:=1;
if kt=0 then write(i:4);
end;
readln;
end.
Sử dụng ngôn ngữ lập trình pascal để viết chương trình dựa trên thuật toán B1: nhập 2 số thực x và y từ bàn phím B2 : nếu x > y thì x
program CompareNumbers;
var
x, y: real;
begin
// Bước 1: Nhập 2 số thực x và y từ bàn phím
write('Nhap so thuc x: ');
readln(x);
write('Nhap so thuc y: ');
readln(y);
// Bước 2: So sánh x và y, in ra số lớn hơn
if x > y then
writeln('x lon hon y')
else if x < y then
writeln('y lon hon x')
else
writeln('x bang y');
readln;
end.
(khoog bt đúng ko)
Phần II. Tự luận. Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal, viết chương trình giải các bài toán: 1. Cấu trúc rẽ nhánh. Bài 1. Tính tổng, hiệu, tích, thương của hai số bất kì được nhập từ bàn phím. Bài 2. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật, biết chiều dài và chiều rộng được nhập vào từ bàn phím. Bài 3. Tính chu vi và diện tích của hình tròn biết độ dài bán kính được nhập vào từ bàn phím. 2. Cấu trúc rẽ nhánh. Bài 4. Nhập vào hai số bất kì. So sánh và in ra màn hình số lớn, số nhỏ của hai số. Ví dụ: Nhập vào hai số: 56 45 Số lớn là 56, số nhỏ là 45 Bài 5. Nhập vào một số nguyên bất kì. Kiểm tra và in ra màn hình thông báo số đó là số chẵn hay số lẻ. Ví dụ: Nhập vào một số cần kiểm tra: 45 Số vừa nhập là số lẻ. Bài 6. Nhập vào 3 số bất kì. Kiểm tra và in ra màn hình thông báo xem 3 số đó có tạo thành 3 cạnh của một tam giác không? Ví dụ: Nhập vào 3 số cần kiểm tra: 3 4 5 Ba số vừa nhập thỏa mãn là 3 cạnh của một tam giác. Hay: Nhập vào 3 số cần kiểm tra: 8 2 5 Ba số vừa nhập không thỏa mãn là 3 cạnh của một tam giác. 3. Cấu trúc lặp. Bài 7. Tính tổng dãy số: S=1+2+3+…+n (Với n là một số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím) (Với n là một số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím) 4. Dãy số và biến mảng. Bài 8. Nhập vào họ và tên và điểm trung bình của 36 học sinh lớp 8B. Bài 9. Nhập vào họ và tên, điểm toán, điểm văn của 38 học sinh lớp 8A.
viết chương trình tính diện tích của tam giác bằng ngôn ngữ lập trình pascal
Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình Pascal tính tổng các số từ 1 đến n, biết n là số tự nhiên được nhập từ bàn phím
Var i,n:integer;
s:longint;
Begin
Write('n = ');readln(n);
For i:=1 to n do
s:=s+i;
Write('Tong la ',s);
Readln;
End.