Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Đức Anh Ramsay
   1.        Điền “a, an, the” vào chỗ trống phù hợp   5/5       1.1.         No one in ……... Spanish class knew ……...correct answer to ……... Mrs Browns question       1.2.         When you go to ……...store, please buy ……... bottle of ……... chocolate milk and ……... dozen of oranges.       1.3.         On our trip to……... Spain, we crossed ……...Atlantic Ocean.       1.4.         Peter plays ……... violin and his sister plays ……...  guitar       1.5.         There was ……... knock on ……... door. I o...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Phạm Hiếu
Xem chi tiết
Hquynh
6 tháng 8 2021 lúc 21:12

1 don't have to

2 mustn't

3 don't have to

4 musn't

5 don't have to

6 mustn't

7 mustn't

Khinh Yên
6 tháng 8 2021 lúc 21:13

         1.            Điền động từ thuyết thiếu “mustn’t”, “don’t have to” vào chỗ trống

              1.1.        You…………don’t have to……..pick me up tomorrow. I will take a taxi.

              1.2.        Look at that sign! You…………mustn’t……..walk on the grass.

              1.3.        You…………don’t have to……..blame anyone for your mistakes. You need to be responsible for yourself.

              1.4.        You………mustn’t………..be absent from class tomorrow because the teacher will check your attendance.

              1.5.        I…………don’t have to……..prepare dinner because we will eat out tonight.

              1.6.        You………mustn’t………..leave any rubbish here. It is forbidden.

 

              1.7.        You…………mustn’t……..let anyone know that. It is a big secret

Phạm Hiếu
Xem chi tiết
Khinh Yên
6 tháng 8 2021 lúc 21:16

 1.            Điền động từ thuyết thiếu “mustn’t”, “don’t have to” vào chỗ trống

              1.1.        You…………don’t have to……..pick me up tomorrow. I will take a taxi.

              1.2.        Look at that sign! You…………mustn’t……..walk on the grass.

              1.3.        You…………don’t have to……..blame anyone for your mistakes. You need to be responsible for yourself.

              1.4.        You………mustn’t………..be absent from class tomorrow because the teacher will check your attendance.

              1.5.        I…………don’t have to……..prepare dinner because we will eat out tonight.

              1.6.        You………mustn’t………..leave any rubbish here. It is forbidden.

 

Phạm Nhật Trúc
Xem chi tiết
heliooo
4 tháng 4 2021 lúc 19:26

1. the

2. a / a

3. the

4. a

5. an

Chúc bạn học tốt!! ^^

Đỗ Thanh Hải
4 tháng 4 2021 lúc 19:27

Điền vào chỗ trống với từ a, an , the 1..Không điền..football is his whole life

2 I try to go for .a.. run four times ..a. week

3 Did you read ..the. book I gave you?

4 Sally went to .the.. prison to visit her husband

5 This is the... only cinema in the area .

Khánh Hà
Xem chi tiết
Phạm Vĩnh Linh
16 tháng 6 2021 lúc 17:58

1.get on the scale,so i can weigh.......you

2.in order to stay healthy you should have a balance......diet

3.when i lived in the coutryside , i knew all the people in my neighborhood........

4.in the USA , students have one hour for lunch and two twenty - minute break......each day

Hà minh đắng
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 11 2018 lúc 7:38

A

Giải thích: phía sau là một động từ => đằng trước là mệnh đề quan hệ để bổ sung nghĩa.         

=>  Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 5 2019 lúc 7:57

B

A.không trang trọng

B. phi ngôn ngữ  

C. bằng lời nói     

D. trang trọng

In fact, the signals _______ in conversation and meetings are often _______: Trên thực tế, các tín hiệu mà mọi người dùng trong các cuộc trò chuyện và các cuộc họp thường là phi ngôn ngữ

=>Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 6 2019 lúc 16:43

B

A. người báo cáo

B. người nhận

C. người đưa tin

D. người truyền

Two-way _______ depends on having a coding system that is understood by both sender and _______, and an agreed convention about signaling the beginning and end of the message: Giao tiếp hai chiều phụ thuộc vào việc có một hệ thống mã hóa được hiểu bởi cả người gửi và người nhận, và một quy ước đã thống nhất về báo hiệu sự bắt đầu và cuối của thông điệp

=>Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 12 2019 lúc 11:16

B

these + động từ số nhiều đếm được.

When _______ visual signals are not possible, more formal signals may be needed.: Khi những dấu hiệu có thể thấy được là không thể, tín hiệu chính thức hơn có thể cần

ð Đáp án B

DỊCH BÀI

          Cuộc trò chuyện mặt đối mặt là một quá trình hai chiều: Bạn nói chuyện với tôi, tôi trả lời bạn và cứ như vậy. Giao tiếp hai chiều phụ thuộc vào việc có một hệ thống mã hóa được hiểu bởi cả người gửi và người nhận, và một quy ước đã thống nhất về báo hiệu sự bắt đầu và cuối của thông điệp. Trong bài phát biểu, các hệ thống mã hóa là các ngôn ngữ như tiếng Anh hoặc tiếng Tây Ban Nha; quy ước mà một người nói tại một thời điểm có thể có vẻ quá rõ rang để đề cập đến. Trên thực tế, các tín hiệu mà mọi người dùng trong các cuộc trò chuyện và các cuộc họp thường là phi ngôn ngữ. Ví dụ, việc hạ thấp độ cao của giọng nói có thể là sự kết thúc của một câu, hơi thở dốc có thể là tín hiệu mong muốn làm gián đoạn, nhìn thẳng vào mắt chủ tịch có thể chỉ ra những mong muốn để nói chuyện trong một khung cảnh trang trọng như một cuộc tranh luận, một cái nắm tay siết chặt có thể chỉ ra sự tức giận. Khi những dấu hiệu có thể thấy được là không thể, tín hiệu chính thức hơn có thể cần thiết.