Phân biệt hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ?
Câu 2: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ. C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
Câu 2: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
Câu 10: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ
So sánh hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ về: thành phần nguyên tố, đặc điểm liên kết hoá học trong phân tử.
Thành phần nguyên tố:
Hợp chất hữu cơ | Hợp chất vô cơ |
- Là những hợp chất có chứa nguyên tố cacbon(trừ CO, O2, muối cacbonat, xianiua, cacbua…) | - Là những chất có thể có cacbon, có thể không hợp chất vô cơ chứa cacbon CO, CO2, muối cacbonat, xianiua, cacbua… |
Đặc điểm liên kết hoá học trong phân tử:
Hợp chất hữu cơ | Hợp chất vô cơ |
- Được cấu tạo chủ yếu từ các nguên tố phi kim có độ âm điện khác nhau không nhiều. Thí dụ hay gặp nhất ngoài C là H, O, halogen, S, P… - Liên kết trong hợp chất chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. |
- Được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố kim loại với phi kim. Ví dụ: NaCl, Mg(NO3)2… - Liên kết trong hợp chất chủ yếu là liên kết ion. |
Hợp chất được chia thành hai loại là: A. Kim loại và phi kim B. Đơn chất và hợp chất C. Vô cơ và hữu cơ D. Nguyên tử và phân tử
Hợp chất được chia thành hai loại là:
A. Kim loại và phi kim
B. Đơn chất và hợp chất
C. Vô cơ và hữu cơ
D. Nguyên tử và phân tử
Phân loại các hợp chất sau đây ( Điền chất thích hợp vào dấu .......)? C2H6,C4H10, C2H6O, Na2CO3, C3H8,C4H10, CH4O, CaCO3 Hợp chất vô cơ : .................................................................. Hợp chất hữu cơ: + Hidro cacbon: ......................................................... + Dẫn xuất của hidrocacbon: .........................................
Vô cơ : \(Na_2CO_3,CaCO_3\)
Hidrocacbon : \(C_2H_6,C_4H_{10},C_3H_8,C_4H_{10}\)
Dẫn xuất hidrocacbon : \(C_2H_6O,CH_4O\)
Hợp chất vô cơ: $Na_2CO_3;CaCO_3$
Hợp chất hữu cơ:
+ Hidrocacbon: $C_2H-6;C_4H_{10};C_3H_8$
+, Dẫn xuất hidrocacbon: Còn lại
+) Hợp chất vô cơ: CaCO3 và Na2CO3
+) Hidrocacbon: C2H6, C4H10, và C3H8
+) Dẫn xuất của hidrocacbon: C2H6O và CH4O
Một hợp chất hữu cơ X có CTPT Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ có các hợp chất vô cơ) và phẩn hơi Z (chỉ có một hợp chất hữu cơ no, đơn chức mạch không phân nhánh). Công thức cấu tạo của X là
Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H10O3N2. Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ có các hợp chất vô cơ) và chất hữu cơ Z (no, đơn chức mạch không phân nhánh). Công thức cấu tạo của X là :
A. H2N-CH(OH)CH(NH2)COOH
B. HCOONH3CH2CH2NO2
C. HO-CH2-CH2-COONH4
D. CH3-CH2-CH2-NH3NO3
Đáp án D
A loại vì
B loại vì
C loại vì
D thõa mãn
NaNO3 (Chất rắn vô cơ Y)
Hợp chất X có CTPT là C2H8N2O3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ đa chức và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử của Y (đvC) là
A. 59
B. 46
C. 32
D. 45
So với các hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường
A. dễ bay hơi.
B. kém bền với nhiệt.
C. dễ cháy.
D. cả A, B, C đều đúng.