Cho biết chức năng thành lập của các hàm
Bài 3:
a) Viết công thức và cho biết chức năng của Hàm tính tổng
b) Viết công thức và cho biết chức năng của Hàm tính trung bình cộng
c) Viết công thức và cho biết chức năng của Hàm xác định giá trị lớn nhất
d) Viết công thức và cho biết chức năng của Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
a)Ví dụ: =SUM(12,21) kết quả là 33
Hàm SUM chức năng là tính tổng của một dãy số
b)Ví dụ: =AVERAGE(19,21) kết quả là 20
Hàm AVERAGE chức năng là tính trung bình cộng của một dãy số
c)Ví dụ: =MAX(1,5,9) kết quả là 9
Hàm MAX chức năng là xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số
d)Ví dụ: =MIN(2,5,6) kết quả là 2
Hàm MIN chức năng là xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số
Nếu đúng nhớ tick mình nha cảm ơn nhiều!!
viết công thức và cho biết chức năng của hàm số tính tổng
viết công thức và cho biết chức năng của hàm tính trung bình cộng
Hàm tính tổng dùng để tính tổng một dãy số
Công Thức: Sum(a;b;c;...)
Hàm tính trung bình cộng để tính trung bình công một dãy số
Công Thức: Average(a;b;c;...)
Lưu ý: a;b;c;... là những con số
- Hàm tính tổng:
=SUM(a,b,c,...)
-Hàm tính trung bình cộng:
=AVERAGE(a,b,c,...)
"a,b,c,..."là địa chỉ ô
a)Hàm tính tổng
-Cú pháp:
=Sum(a,b,c...)
-Chức năng: Cho biết kết quả là tổng các dữ liệu số trong các biến.
b)Hàm tính trung bình cộng
-Cú pháp:
=Average(a,b,c...)
-Chức năng:Cho kết quả là giá trị trung bình của các dữ liệu có trong biến.
Giúp mk vs, mai mk thy ùi
câu 1:Hãy nêu cách chọn 1 ô? 1 cột ? 1 hàng? 1 khối?
Câu 2;A/Viết công thức và cho biết chức năng của hàm tính tổng?
B/Viết công thức và cho biết chức năng của hàm tính trung bình cộng?
C/Viết công thức và cho biết chức năng của hàm xác định giá trị lớn nhất?
D/Viết công thức và cho biết chức năng của hàm xác định giá trị nhỏ nhất?
Chọn 1 ô: đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột
Chọn 1 cột: Nháy chuột tại nút tên cột
Chọn 1 hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng
Chọn 1 khối: Kéo thả chuột từ 1 ô góc đến ô ở góc đối diện
Ví dụ
Ô A1 có chứa dữ liệu số là 8, ô A2 có chứa dữ kiệu số là 10
A/ =Sum(A1,A2) nhấn Enter
B/ =Average(A1,A2) nhấn Enter
C/ =Max(A1,A2) nhấn Enter
D/ =Min(A1,A2) nhấn Enter
Câu 1: Trình bày chức năng của các thành phần cấu tạo tế bào? Hãy cho biết chức năng của các loại mô chính trong cơ thể người.
Câu 2: Nêu cấu tạo và chức năng của một nơron điển hình.
Câu 3: Trình bày cấu tạo và chức năng chính của bộ xương người? Thế nào là khớp động, khớp bán động, khớp bất động và lấy ví dụ minh họa?
Câu 4: Trình bày cấu tạo và tính chất của xương dài? Xương dài ra và to ra do đâu? Kể tên các thành phần hóa học của xương?
Câu 5: Giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ, ý nghĩa của việc luyện tập cơ. Trình bày các biện pháp luyện tập cơ, biện pháp chống cong vẹo cột sống ở HS.
Câu 6: Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu?
Quan sát hình 21.2 và cho biết các thành phần cấu tạo virus. Hãy nêu chức năng của các thành phần đó.
- Các thành phần cấu tạo virus: Các loại virus đều có 2 thành phần là lõi nucleic acid và vỏ capsid. Một số loại virus (virus có màng bọc) có thêm thành phần là màng bọc nằm bên ngoài vỏ capsid.
- Chức năng của các thành phần cấu tạo virus:
+ Lõi nucleic acid có chức năng mang thông tin di truyền quy định các đặc điểm của virus.
+ Vỏ capsid có chức năng bao bọc bảo vệ virus, đồng thời, ở virus trần, protein của vỏ capsid thường đóng vai trò làm thụ thể cho virus bám dính lên bề mặt tế bào chủ.
+ Màng bọc có các gai glycoprotein đóng vai trò là thụ thể cho virus có màng bọc bám dính lên bề mặt tế bào chủ.
. Cho biết các thành phần của não bộ? Nêu chức năng của trụ não, tiểu não?
Tham khảo
- Não bộ gồm: trụ não, tiểu não, não trung gian và đại não.
- Chức năng của trụ não.
+ Chất xám điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan (hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa).
+ Chất trắng làm nhiệm vụ dẫn truyền, bao gồm các đường dẫn truyền lên (cảm giác) và đường dẫn truyền xuống (vận động).
- Chức năng não trung gian
+ Đồi thị là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường dẫn truyền cảm giác từ dưới đi lên.
+ Nhân xám nằm ở vùng dưới đồi là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
- Chức năng tiểu não : điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể.
Não gồm đại não,trụ não và tiểu não
Chức năng:
+Trụ não:
Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa,do các nhân xám đảm nhiệm.Chất trắng làm nhiệm vụ dẫn truyền
+Tiểu não:
Giúp kiểm soát sự cân bằng và điều khiển các hoạt động
Hãy khái quát nội dung của các đoạn từ (2) đến (5) và cho biết chức năng của mỗi đoạn trong mạch lập luận.
(2): Tố cáo tội ác kẻ thù
(3): Tấm lòng vị chủ tướng và những khó khăn khi dấy quân khởi nghĩa
(4): Thất bại của kẻ thù và chiến thắng lừng lẫy của ta
(5): Tuyên bố độc lập, rút ra bài học lịch sử
viết công thức và cho biết chức năng của hàm số tính tổng
viết công thức và cho biết chức nangwcuar hàm tính trung bình cộng
Chức năng của hàm tính tổng là tính tổng của một dãy các số
Công thức: =SUM(a;b;c;...) trong đó các biến a,b,c,... là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
Chức năng của hàm tính trung bình cộng là tính trung bình cộng của một dãy các số được nhập vào ô tính
Công thức: =AVERAGE(a;b;c;...) trong đó các biến a,b,c,...là các số hay địa chỉ của các ô tính
Câu 16. Nếu 1 phân tử protein chỉ gồm một chuỗi polypeptit có 40 aa thì số liên kết pép tit được hình thành trong chuỗi polypeptit đó là bao nhiêu?
Câu 17. Hãy lập bảng thể hiện chức năng của các loại protein đồng thời lấy ví dụ cho từng chức năng tương ứng?
tham khảo
17.
Bảng tóm tắt chức năng của protein và ví dụ Loại protein Chức năng Ví dụ
Cấu trúc | Cấu trúc, nâng đỡ | Collagene và elastin tạo nên cấu trúc sợi rất bền của mô liên kết, dây chằng, gân. Keratin tạo nên cấu trúc chắc của da, lông, móng. Protein tơ nhện, tơ tằm tạo nên độ bền vững của tơ nhện, vỏ kén. |
Enzyme | Xúc tác sinh học: tăng tốc độ phản ứng, chọn lọc các phản ứng sinh hóa | Các enzyme thủy phân trong dạ dày phân giải thức ăn, enzyme amylase trong nước bọt phân giải tinh bột chín, enzyme pepsin phân giải protein, enzyme lipase phân giải lipid. |
Hormone | Điều hòa các hoạt động sinh lý | Hormone insulin và glucagon do tế bào đảo tụy (beta cell) thuộc tuyến tụy tiết ra có tác dụng điều hòa hàm lượng đường glucose trong máu động vật có xương sống. |
Vận chuyển | Vận chuyển các chất | Huyết sắc tố hemoglobin có chứa trong hồng cầu động vật có xương sống có vai trò vận chuyển oxy từ phổi theo máu đi nuôi các tế bào. |
Vận động | Tham gia vào chức năng vận động của tế bào và cơ thể | Actinin, myosin có vai trò vận động cơ. Tubulin có vai trò vận động lông, roi của các sinh vật đơn bào. |
Bảo vệ | Bảo vệ cơ thể chống bệnh tật | Interferon chống virus. Kháng thể chống vi khuẩn gây bệnh. |
Thụ quan | Cảm nhận, truyền tín hiệu, đáp ứng các kích thích của môi trường | Thụ quan màng của tế bào thần kinh khác tiết ra (chất trung gian thần kinh) và truyền tín hiệu. |
Dự trữ | Dự trữ chất dinh dưỡng | Albumin lòng trắng trứng là nguồn cung cấp amino acid cho phôi phát triển. Casein trong sữa mẹ là nguồn cung cấp amino acid cho thai nhi. Trong hạt cây có chứa nguồn protein dự trữ cần thiết cho hạt nảy mầm. |
Câu 16: 39 liên kết peptit