Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm f(x) = sin 2x và F π 4 = 1 .Tính F π 6
A. F π 6 = 5 4
B. F π 6 = 0
C. F π 6 = 3 4
D. F π 6 = 1 2
Chọn đáp án C
Vì F(x) là một nguyên hàm của hàm
cho hàm số f(x) = \(\dfrac{\left(sinx+2x\right)\left[\left(x^2+1\right)sinx-x\left(cosx+2\right)\right]}{\left(cosx+2\right)^2\sqrt{\left(X^2+1\right)^3}}\). Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(0)=2021. Tính giá trị biểu thức T=F(-1) + F(1).
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x và đồ thị hàm số y=F(x) đi qua điểm M(1;0). Tính F π 2
A. F π 2 = 0
B. F π 2 = 1
C. F π 2 = 2
D. F π 2 = - 1
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin 2x + cosx. Giá trị F π 2 - F ( 0 ) bằng
A. 2.
B. 1.
C. -1.
D. 4.
cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{\left(sinx+2x\right)\left[\left(x^2+1\right)sinx-x\left(cosx+2\right)\right]}{\left(cosx+2\right)^2\sqrt{\left(x^2+1\right)^3}}\). Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(0)=2021. Tính giá trị biểu thức T=F(-1) + F(1).
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin x và đồ thị hàm số y = F(x) đi qua điểm M(0;1) . Tính F π 2 .
A. F π 2 = 0
B. F π 2 = 1
C. F π 2 = 2
D. F π 2 = - 1
F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = cos x 1 + sin x , biết F(0)=1. Tìm F(x).
F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = cos x 1 + sin x , biết F 0 = 1 . Tìm F(x).
A. ln 1 + sin x + 1
B. - ln 1 + sin x + 1
C. - ln 1 + sin x - 1
D. - ln 1 + sin x + 1
Biết rằng F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(1-2x) và thỏa mãn F 1 2 = 1 . Mệnh đề nào sau đay là đúng?
A. F x = - 1 2 cos 1 - 2 x + 3 2
B. F x = cos 1 - 2 x
C. F x = cos 1 - 2 x + 1
D. F x = 1 2 cos 1 - 2 x + 1 2