TÍnh giá trị của phân thức A=\(\frac{x-y}{x+y}\), biết x\(^2\)-2y\(^2\)= xy (y ko bằng 0; x+y ko bằng 0)
Tính giá trị của biểu thức :\(A=\frac{x-y}{x+y}\)biết x2-2y2=xy và y khác 0, x+y khác 0.
\(x^2-2y^2=xy\Rightarrow x^2-2y^2-xy=0\Rightarrow x^2-y^2-y^2-xy=0\)
\(\Rightarrow\left(x+y\right)\left(x-y\right)-y\left(x+y\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x+y\right)\left(x-2y\right)=0\Rightarrow x-2y=0\)\(\left(x+y\ne0\right)\)
\(\Rightarrow x=2y\)
Thay vào A tính đc giá trị của A
Tính giá trị của biểu thức :
\(A=\frac{x-y}{x+y}\) biết \(x^2-2y^2=xy\) ( y khác 0 , x+y khác 0 )
Ta có \(x^2-2y^2=xy\Leftrightarrow x^2-xy-2y^2=0\Leftrightarrow\left(x-2y\right)\left(x+y\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=2y\\x=-y\end{cases}}\)
với x=2y, thao vào, ta có A=1/3
với x=-y thay vào không thỏa mãn
^.^
\(x^2-2y^2=xy\Leftrightarrow x^2-xy-2y^2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+xy-2xy-2y^2=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+y\right)-2y\left(x+y\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2y\right)\left(x+y\right)=0\)
\(\Rightarrow x-2y=0\) vì \(x+y\ne0\)
\(\Leftrightarrow x=2y\Rightarrow A=\frac{2y-y}{2y+y}=\frac{1}{3}\)
cho các phân thức
A= \(\frac{x^2+x-2}{x^2-4}\); B= \(\frac{x^2-y^2}{x^3-y^3}\)
C=\(\frac{x-y}{x^2+y^2+4x-2y+5}\)
tìm giá trị của x,y để
a, giá trị của mỗi phân thức trên xác định
b,giá trị của mỗi phân thức trên bằng 0
rút gọn cả 3 phân thức nhé
rồi tìm điều kiện xác định
và tính giá trị để biểu thức =0 nha
mk gợi ý thế tự làm nha
k mk nhé cảm ơn
Tính giá trị biểu thức P = x-y / x+y. Biết x^2 - 2y^2 = xy ( x+y khác 0 , y khác 0)
Tính giá trị của biểu thức \(A=\dfrac{x-y}{x+y}\), biết: \(x^2-2y^2=xy\) (y\(\ne0\); \(x+y\ne0\))
Ta có: \(x^2-2y^2=xy\)
\(\Leftrightarrow x^2-xy-2y^2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-2xy+xy-2y^2=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-2y\right)+y\left(x-2y\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2y\right)\left(x+y\right)=0\)
Vì \(x+y\ne0\) nên x-2y=0
hay x=2y
Thay x=2y vào biểu thức \(A=\dfrac{x-y}{x+y}\), ta được:
\(A=\dfrac{2y-y}{2y+y}=\dfrac{y}{3y}=\dfrac{1}{3}\)
Vậy: \(A=\dfrac{1}{3}\)
Ta có: H = x3 + x2y - xy2 - y3 + x2 - y2 + 2x + 2y + 4
= x2(x + y) - y2(x + y) + (x2 - y2) + 2(x + y + 2)
= (x + y)(x2 - y2) + (x2 - y2) + 2(x + y + 1 + 1)
= (x + y + 1)(x2 - y2) + 2(0 + 1)
= 0(x2 - y2) + 2.1
= 2
Vậy H = 2
Chúc bn học tốt!
Cho phân thức :\(B=\frac{xy^2+y^2\left(y^2-x\right)+2}{x^2y^4+y^4+2x^2+2}\)
a) Chứng minh B > 0 với mọi x,y
b) Tìm các giá trị của biến để B đạt giá trị lớn nhất
toán này là toán lớp 9 mà
Cho A = \(\dfrac{\left(x-y\right)^2+xy}{\left(x+y\right)^2-xy}.\left[1:\dfrac{x^5+y^5+x^3y^2+x^2y^3}{\left(x^3-y^3\right)\left(x^3+y^3+x^2y+xy^2\right)}\right]\)
B = x - y
Chứng minh đẳng thức A = B
Tính giá trị của A, B tại x = 0; y = 0 và giải thích vì sao A ≠ B
\(ĐK:x\ne y;x\ne-y;x^2+xy+y^2\ne0;x^2-xy+y^2\ne0\)
\(A=\dfrac{x^2-xy+y^2}{x^2+xy+y^2}\cdot\left[1:\dfrac{\left(x^3+y^3\right)\left(x^2+y^2\right)}{\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)\left(x+y\right)\left(x^2+y^2\right)}\right]\\ A=\dfrac{x^2-xy+y^2}{x^2+xy+y^2}\cdot\dfrac{\left(x-y\right)\left(x+y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)\left(x^2+y^2\right)}{\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)\left(x^2+y^2\right)}\\ A=x-y=B\)
\(x=0;y=0\Leftrightarrow B=0\)
Giá trị của A không xác định vì \(x=y\) trái với ĐK:\(x\ne y\)
Vậy \(A\ne B\)
a) rút gọn biểu thức\(\dfrac{x^2+3xy+2y^2}{x^3+2x^2y-xy^2-2y^3}\) rồi tính giá trị của biểu thức tại x=5 và y=3
B) phân tích đa thức 2x-2y-x^2+2xy-y^2
B) Ta có: 2x-2y-x2+2xy-y2
⇔ 2(x-y)-(x2-2xy+y2)
⇔ 2(x-y)-(x-y)2
⇔ (x-y)(2-x+y)
Đúng thì tick nhé