Câu 11: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:
A. Ca(NO3)2 B. Ca2NO3 C. Ca3(NO3)2 D. Ca(NO3)3
Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:
A. MgNO3 B. Al(NO3)3 C. Cu(PO4)2 D. K3(PO4)2
2 )Trong các công thức hoa học sau , công thức hóa học nào viết sai , hãy sửa lại cho đúng NaCl3 ; Na2O ; KSO4 ; K2CO3 ; Ca(NO3)1 ; ZnO ; Na3PO4 ; NaCl ; Ba2O ; AlSO4 ; HPO4; Mg(NO3)1 ; K3PO4
3) Cho biết ý nghĩa cảu các công thức hoa shọc sau
a) phân tử nitrogen ( N2)
b) Calcium carbonate CaCO3
2) các ct sai (đồng thời sẽ sửa lại luôn): \(NaCl_3\Rightarrow NaCl.\), \(KSO_4\Rightarrow K_2SO_4\)
\(Ca\left(NO_3\right)_1\Rightarrow Ca_2NO_3\), \(Ba_2O\Rightarrow BaO\), \(AlSO_4\Rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\), \(HPO_4\Rightarrow H_3PO_4\), \(Mg\left(NO_3\right)_1\Rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2\).
3) \(a,\) Có 2 nguyên tử Nitro tạo thành.
-Hình thành từ 1 nguyên tố Nitro
-\(\text{K.L.P.T}=14.2=28< amu>.\)
\(b,\) -Hình thành từ các nguyên tố Calci, Carbon và Oxi.
-Gồm 1 nguyên tử Calci, 1 nguyên tử Carbon và 3 nguyên tử Oxi.
\(\text{K.L.P.T}=40+12+16.3=100< amu>.\)
câu 1.TÍNH HÓA TRỊ CỦA Fe trong của hợp chất Fe (No3)3
-tính hóa trị của S trong công thức Na2S
câu 2. hãy cho biết ý nghĩa của các công thức hóa học sau
-MgCl2
-Zn(NO3)2
( Biết Al=27; O=16 ; Ca=40 ; H=1 ; C=12 ; Zn =65 ; N=14 ; Mg =24 :cl=35,5
câu 3 lập công thức hóa học của các hợp chất sau và tính phân tử khối
1- nhôm (Al ) và õi (O)
2- canxi (Ca) và nhóm hiddrroxit (OH)
3- cacbon (c) IV và oxi (O)
Câu 1:
\(\text{Đ}\text{ặt}:Fe^a\left(NO_3\right)^I_3\\ QTHT:I.3=a.1\\ \Rightarrow a=\dfrac{I.3}{1}=III\\ \Rightarrow Fe\left(III\right)\\ \text{Đ}\text{ặt}:Na^I_2S^a\\ QTHT:2.I=a.1\\ \Rightarrow a=\dfrac{2.I}{1}=II\\ \Rightarrow S\left(II\right)\)
Câu 2:
- CTHH MgCl2 có ý nghĩa:
+ Hợp chất này được cấu tạo từ 2 nguyên tố hoá học là Mg và Cl.
+ Hợp chất này có tỉ lệ số nguyên tử Mg: Số nguyên tử Cl: 1:2
+ \(PTK_{MgCl_2}=NTK_{Mg}+2.NTK_{Cl}=24+35,5.2=95\left(\text{đ}.v.C\right)\)
- CTHH Zn(NO3)2 có ý nghĩa:
+ Hợp chất này được cấu tạo từ 3 nguyên tố hoá học: Zn, N, O
+ Hợp chất này có tỉ lệ số nguyên tử Zn: Số nguyên tử N: Số nguyên tử O= 1:2:6
+ \(PTK_{Zn\left(NO_3\right)_2}=NTK_{Zn}+2.\left(NTK_N+3.NTK_O\right)\\ =65+2.\left(14+3.16\right)=189\left(\text{đ}.v.C\right)\)
Câu 3:
1)
\(\text{Đ}\text{ặt}:Al^{III}_xO^{II}_y\left(x,y:nguy\text{ê}n,d\text{ươ}ng\right)\\ QTHT:x.III=y.II\\ \Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\Rightarrow x=2;y=3\\ \Rightarrow CTHH:Al_2O_3\\ PTK_{Al_2O_3}=2.NTK_{Al}+3.NTK_O=2.27+3.16=102\left(\text{đ}.v.C\right)\)
2)
\(\text{Đ}\text{ặt}:Ca^{II}_a\left(OH\right)^I_b\\ QTHT:a.II=b.I\\ \Rightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow a=1;b=2\\ \Rightarrow CTHH:Ca\left(OH\right)_2\\ PTK_{Ca\left(OH\right)_2}=NTK_{Ca}+2.NTK_O+2.NTK_H\\ =40+2.16+2.1=74\left(\text{đ}.v.C\right)\)
3)
\(\text{Đ}\text{ặt}:C^{IV}_mO^{II}_n\\ QTHT:m.IV=II.n\\ \Rightarrow\dfrac{m}{n}=\dfrac{II}{IV}=\dfrac{2}{4}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow m=1;n=2\\ \Rightarrow CTHH:CO_2\\ PTK_{CO_2}=NTK_C+2.NTK_O=12+2.16=44\left(\text{đ}.v.C\right)\)
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học và thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau (chép vào vở bài tập)
a) ?Cu + ? → 2CuO
b) Zn + ?HCl → ZnCl2 + H2
c) CaO + ?HNO3 → Ca(NO3)2 + ?
Phương trình hóa học của phản ứng:
a) 2Cu + O2 → 2CuO
b) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
c) CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O.
một số công thức hóa học được viết như sau :Cu2O,CaO2,Ca(OH)2,SO3,aL(NO3)2,NaCl,HS,FeCl5. hãy chỉ ra công thức hóa học viết sai và sửa lại cho đúng
Cu20 => CuO
CaO2 => CaO
Al(NO3)2 => Al(NO3)3
HS => H2S
FeCl5 => FeCl2 ; FeCl3
Công thức hóa học viết sai :
\(CaO_2\Rightarrow CaO\)
\(Al\left(NO_3\right)_2\Rightarrow Al\left(NO_3\right)_3\)
\(HS\Rightarrow H_2S\)
\(FeCl_5\Rightarrow FeCl_2\)
\(CaO_2\Rightarrow CaO\\ Al\left(NO_3\right)_2\Rightarrow Al\left(NO_3\right)_3\\ HS\Rightarrow H_2S\\ FeCl_5\Rightarrow FeCl_2hoặcFeCl_3\)
Chọn công thức hóa học đúng của hợp chất khi biết Cu có hóa trị II và nhóm (NO3) có hóa trị I
A. Cu(NO3)2 B. Cu2(NO3)2
C. CuNO3 D. Cu2NO3
Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hoá học sau:
H2S; Al2O3; HBr; ZnSO4; AgCl; Fe(OH)3; Fe(OH)2; Ca(OH)2; Pb(NO3)2; H3PO4; Cu(OH)2; NO2; HNO3; Cu(NO3)2; SO3; K2
Câu 1: Công thức hóa học nào sau đây viết đúng?
A. Na2O3 B. CuCl3 C. Ba(NO3) D. K2O
Câu 2: Cho dãy các công thức hóa học sau: Cl2; N2O; K2SO4; C6H12O6; Fe. Số lượng đơn chất là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Những sự biến đổi nào sau đây thuộc hiện tượng vật lý?
(1) Pha loãng nước chanh.
(2) Than đốt xong còn lại xỉ than.
(3) Cồn bị bay hơi.
(4) Tấm tôn gỏ thành chiếc thùng.
(5) Đốt nến.
(6) Thanh sắt bị uốn cong.
A. 1,2,3,4 B. 2,3,5,6 C. 1,3,5 D. 1,3,4,6
Câu 4: Sự biến đổi nào sau đây thuộc hiện tượng hóa học?
A. Cắt nhỏ tờ giấy.
B. Gấp đôi tờ giấy.
C. Đốt cháy tờ giấy.
D. Ngâm tờ giấy trong nước.
Câu 5: Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng
A. tăng dần.
C. không thay đổi.
B. giảm dần.
D. không kết luận được.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, có thể thu khí nào sau đây bằng cách đặt ngược bình? (Biết khối lượng mol của H = 1; C = 12; O = 16; S= 32; Cl = 35,5)
A. Cl2 B. CO2 C. H2 D. SO2
Câu 7: Men đóng vai trò nào trong việc đẩy nhanh tốc độ phản ứng của tinh bột đã được nấu chín để ủ rượu?
A. Áp suất B. Chất xúc tác C. Nồng độ D. Nhiệt độ
Câu 8: Trong phản ứng hoá học, phân tử này biến đổi thành phân tử khác là do
A. số lượng nguyên tố hoá học thay đổi.
C. liên kết giữa các phân tử thay đổi.
B. số lượng nguyên tử thay đổi.
D. liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: FexOy + Al Al2O3 + Fe.
Hệ số của các chất trong phương trình hóa học lần lượt là
A. 2y : 3 : y : 3x.
В. 1 : 2 : 1 : х.
C. 3 : 2y : y : 3x.
D. x : 2 : 1 : x
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau: FeCl3 + Ba(OH)2 BaCl2 + Fe(OH)3
Hệ số của các chất trong phương trình hóa học lần lượt là
А. 2 : 3 : 3 : 2
С. 1 : 2 : 3 : 2
В. 2 : 2 : 3 : 3
D. 2 : 3 : 3 : 5
Câu 11: Dẫn khí cacbon đioxit vào dung dịch nước vôi trong (canxi hiđroxit) thấy xuất hiện kết tủa trắng (canxi cacbonat) và nước.
Phương trình chữ phù hợp với phản ứng hóa học trên là
A. Canxi hiđroxit + Cacbon đioxit → Canxi cacbonat + Nước
B. Canxi hiđroxit + Nước → Canxi cacbonat + Cacbon dioxit
C. Canxi cacbonat + Cacbon đioxit → Canxi hiđroxit + Nước
D. Canxi hiđroxit + Canxi cacbonat → Cacbon đioxit + Nước
Câu 12: Trong hợp chất Cax(PO4)y, giá trị của x và y lần lượt là
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 2 D. 3 và 5
Câu 13: Cho phương trình hóa học: Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag
Tỉ lệ số nguyên tử cặp đơn chất trong phương trình hóa học trên lần lượt là
A. 1 : 1 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 3 : 3
Câu 14: 1 mol nguyên tử Fe là lượng chất có chứa
A. 6. 1021 nguyên tử Fe
C. 6. 1023 nguyên tử Fe
B. 6. 1022 nguyên từ Fe
D. 6. 1024 nguyên tử Fe
Câu 15: Nung nóng 5,05 gam kali nitrat (KNO3) thu được 4,25 gam kali nitrit (KNO3) và x gam khí oxi. Giá trị của x là
A. 9,3 gam B. 0,8 gam C. 13,6 gam D. 24 gam
Câu 16: Trong 4,4 gam CO2 có bao nhiêu mol phân tử CO2? (Biết khối lượng mol của C = 12; O = 16)
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Câu 17: Thể tích của 5,6 gam khí N2 đo ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của
N = 14)
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Câu 18: Tỉ khối khí X so với khí O2 là 1,375. Vậy X là hợp chất có CTHH nào sau đây? (Biết khối lượng mol của O = 16, S = 32; C = 12; H = 1)
A. SO2 B. CO2 C. H2 D. CH4
Câu 19: Tỉ lệ phần trăm về khối lượng của Ca, C và O trong hợp chất CaCO3 lần lượt là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của C = 12; O = 16; Ca = 40)
A. 30%; 40%; 30%
B. 25%, 35%; 40%
C. 40%; 12%; 48%
D. 20%; 50%; 30%
Câu 20: Tỉ khối của khí X đối với khí oxi là 2,5. Tìm CTHH của khí X, biết thành phần phần trăm về khối lượng của từng nguyên tố như sau: %ms = 40%, %mo = 60%. (Biết khối lượng mol của O = 16; S = 32)
A. SO2 B. SO3 C. CO3 D. CO2
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3: D
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 7: B
Câu 8: D
Câu 9: C
Câu 10: A
Câu 11: A
Câu 12: C
Câu 13: B
Câu 14: C
Câu 15: B
Câu 16: A
Câu 17: C
Câu 18: B
Câu 19: C
Câu 20: B
Câu 1: Hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hóa học sau đây.
A. CaPO4
B. Ca2(PO4)2
C. Ca3(PO4)2
D. Ca3(PO4)3
Câu 2: Công thức hóa học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua: KCl2
B. Kali sunfat: K(SO4)2
C. Kali sunfit: KSO3
D. Kali sunfua: K2S