Xác định số oxi hóa của mỗi nguyên tử trong các phân tử và ion sau đây:
a) H2SO3
b) Al(OH)4-
c) NaAlH4
d) NO2-
a) H2SO3
Gọi x là số oxi hóa của S, theo quy tắc 1 và 2 có:
2.(+1) + 1.x + 3.(-2) = 0 → x = +4.
Vậy số oxi hóa của H là +1, của S là +4, của O là -2.
b) Al(OH)4-
Gọi x là số oxi hóa của Al, theo quy tắc 1 và 2 có:
1.x + 4.[1.(-2) + 1.(+1)] = -1 → x = +3.
Vậy số oxi hóa của Al là +3, của O là -2, của H là +1.
c) NaAlH4
Gọi x là số oxi hóa của H, theo quy tắc 1 và 2 có:
1.(+1) + 1.(+3) + 4.x = 0 → x = -1.
Vậy số oxi hóa của Na là +1, của Al là +3, của H là -1.
d) NO2-
Gọi x là số oxi hóa của N, theo quy tắc 1 và 2 có:
1x + 2.(-2) = -1 → x = +3.
Vậy số oxi hóa của N là +3, của O là -2
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử và quá trình oxi hóa?
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O
giải giúp em với ạ
\(Al:\) Chất khử
\(HNO_3:\) Chất OXH
\(Al\rightarrow Al^{+3}+3e\)
\(N^{+5}+1e\rightarrow N^{+4}\)
\(Al+6HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3NO_2+3H_2O\)
\(Al+6HNO_3->Al\left(NO_3\right)_3+3NO_2+3H_2O\)
Chất khử: Al, chất oxh: HNO3
QT khử | N+5+1e --> N+4 | x3 |
QT oxh | Al0 -3e--> Al+3 | x1 |
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau và xác định chất khử chất oxi hóa Al₂O₃+CO -> Al + CO₂
Al2O3 + 3CO --to--> 2Al + 3CO2
Chất khử: CO; chất oxh: Al2O3
Al2+3 +6e--> 2Al0 | x1 |
C+2 -2e--> C+4 | x3 |
Cân bằng phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng
electron. Xác định chất oxi hóa, chất khử và môi trường (nếu có):
a. Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
b. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2↑ + H2O
a) 2Al + Fe2O3 -to-> Al2O3 + 2Fe
Chất khử: Al
Chất oxi hóa: Fe2O3
2Al0-6e->Al2+3 | x1 |
Fe2+3+6e->2Fe0 | x1 |
b) 10Al + 36HNO3 --> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
Chất khử: Al
Chất oxi hóa: HNO3
Môi trường: HNO3
Al0-3e->Al+3 | x10 |
2N+5+10e->N20 | x3 |
Bài 1. 1. Hãy xác định hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử: Fe, Cu, Ba, OH, SO4, NO3 trong các hợp chất Fe2O3, CuO, BaO, Al(OH)3, FeSO4, HNO3 2. Các cách viết sau chỉ ý gì: H2, 2N2, 7Zn, 4NaCl, 3CaCO3 3. Hãy so sánh phân tử khí oxi O2 nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử khí hiđro H2, phân tử muối ăn NaCl và phân tử khí metan CH4
Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau. Xác định chất bị oxi hóa, chất bị khử, chất môi trường:
a. Zn + H2SO4 " ZnSO4 + SO2 + H2O
b. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 " Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
c. Al + HNO3 " Al(NO3)3 + N2O + H2O
d. Cu + HNO3 " Cu(NO3)2 + NO + H2O
a) \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+SO_2+H_2O\)
\(Zn\rightarrow Zn^{+2}+2e\) \(Zn\) là chất bị oxh
\(S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\) \(H_2SO_4\) là chất bị khử
\(\Rightarrow\) \(Zn+2H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+SO_2+2H_2O\)
b) \(\text{}FeSO_4+H_2SO_4+KMnO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+K_2SO_4+MnSO_4+H_2O\)
\(Fe^{+2}\rightarrow Fe^{3+}+e\) \(FeSO_4\) là chất bị oxh, \(H_2SO_4\) là môi trường
\(Mn^{+7}+5e\rightarrow Mn^{+2}\) \(KMnO_4\) là chất bị khử
\(\Rightarrow\) \(\text{}10FeSO_4+18H_2SO_4+2KMnO_4\rightarrow5Fe_2\left(SO_4\right)_3+K_2SO_4+2MnSO_4+18H_2O\)
xác định số oxi hóa của các chất sau Al Al2O3 HCl Cl2 HClO3 MgSO4 NaNO3 H2sSO3 Cl2 H2 O2
\(\overset{0}{Al}; \overset{+3}{Al_2}\overset{-2}{O_3};\overset{+1}{H}\overset{-1}{Cl};\overset{0}{Cl_2};\overset{+1}{H}\overset{+5}{Cl}\overset{-2}{O_3}\\ \overset{+2}{Mg}\overset{-2}{SO_4};\overset{+1}{Na}\overset{+1}{NO_3};\overset{+1}{H_2}\overset{-2}{SO_3};\overset{+1}{H_2}\overset{-2}{O}\)
Hãy xác định hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử: Fe, Cu, Ba, OH, SO4, NO3 trong các hợp chất Fe2O3, CuO, BaO, Al(OH)3, FeSO4, HNO3
xác định hóa trị của nguyên tố sắt, nhôm, magie trong các hợp chất sau: Fe2(SO4)3; Al(NO3)3; Mg(OH)2 mọi người giúp mình
xác định hóa trị của nguyên tố sắt, nhôm, magie trong các hợp chất sau: Fe2(SO4)3\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)
Al(NO3)3\(\xrightarrow[]{}Al^{\left(III\right)}\)
Mg(OH)2 \(\xrightarrow[]{}Mg^{\left(II\right)}\)
gọi hóa trị của các nguyên tố cần tìm là \(x\)
\(\rightarrow Fe_2^x\left(SO_4\right)_3^{II}\rightarrow x.2=II.3\rightarrow x=\dfrac{VI}{2}=III\)
vậy \(Fe\) hóa trị \(III\)
\(\rightarrow Al_1^x\left(NO_3\right)_3^I\rightarrow x.1=I.3\rightarrow x=III\)
vậy \(Al\) hóa trị \(III\)
\(\rightarrow Mg_1^x\left(OH\right)_2^I\rightarrow x.1=I.2\rightarrow x=II\)
vậy \(Mg\) hóa trị \(II\)