a) \(ĐKXĐ:x\ne\pm2\)
b)
\(A=\left(\dfrac{x}{x^2-4}+\dfrac{2}{2-x}+\dfrac{1}{x+2}\right).\dfrac{x+2}{2}\\ =\left[\dfrac{x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}-\dfrac{2}{x-2}+\dfrac{1}{x+2}\right].\dfrac{x+2}{2}\\ =\left[\dfrac{x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}-\dfrac{2\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}+\dfrac{1\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\right].\dfrac{x+2}{2}\\ =\dfrac{x-2x-4+x-2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}.\dfrac{x+2}{2}\\ =\dfrac{-6}{\left(x-2\right)\left(x +2\right)}.\dfrac{x+2}{2}\\ =\dfrac{-3}{x-2}\)
c) Khi \(A=1\) ta có
\(1=\dfrac{-3}{x-2}\\ \Leftrightarrow x-2=\left(-3\right).1\\ \Leftrightarrow x-2=-3\\ \Leftrightarrow x=-3+2\\ \Leftrightarrow x=-1\)
Vậy \(A=1\Leftrightarrow x=-1\)
cho biểu thức A=(2+x/2-x - 4x^2/x^2+4) - 2-x/2+x):(x^2-3x/2x^2-x^3)
a)tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức A
b)tìm giá trị của x để A>0
C)tính giá trị của A khi x thỏa mãn |x-7|=4
Cho biểu thức
A=(x phần x2-4 + 2 phần 2-x + 1 phần 2+x).x+2 phần 2
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định
b) Rút gọn A
c) Tính giá trị của A khi x=-1
`A=(x/[x^2-4]+2/[2-x]+1/[2+x]).[x+2]/2`
`a)ĐK: x \ne +-2`
`b)` Với `x \ne +-2` có:
`A=[x-2(x+2)+x-2]/[(x-2)(x+2)].[x+2]/2`
`A=[x-2x-4+x-2]/[x-2]. 1/2`
`A=[-3]/[x-2]`
`c)x=-1` t/m đk `=>` Thay `x=-1` vào `A` có: `A=[-3]/[-1-2]=1`
Cho biểu thức: A = (x/x^2-4-4/2-x+1/x+2):3x+3/x^2+2x
a) Tìm điều kiện xác định của A và rút gọn biểu thức A;
b) Tính giá trị của biểu thức A khi |2x-3|-x+1=0
c) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
a: \(A=\left(\dfrac{x}{x^2-4}+\dfrac{4}{x-2}+\dfrac{1}{x+2}\right):\dfrac{3x+3}{x^2+2x}\)
\(=\dfrac{x+4x+8+x-2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\cdot\dfrac{x\left(x+2\right)}{3\left(x+1\right)}\)
\(=\dfrac{6\left(x+1\right)\cdot x\left(x+2\right)}{3\left(x+1\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{2x}{x-2}\)
Cho biểu thức A = x^2-2x-1/x^2 - 1
a, Tìm điều kiện x để biểu thức A được xác định khi x^2 - / +_ = 0
b, Rút gọn
c, Tính giá trị của A tại x = -2
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{1;-1\right\}\)
b: \(A=\dfrac{\left(x-1\right)^2}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{x-1}{x+1}\)
c: Thay x=-2 vào A, ta được:
\(A=\dfrac{-2-1}{-2+1}=\dfrac{-3}{-1}=3\)
Cho 2 biểu thức A = \(\dfrac{x^2+4}{x-4}\)và B = \(\dfrac{4+x}{4-x}-\dfrac{4-x}{4+x}+\dfrac{4x^2}{16-x^2}\)
a. Tính giá trị của A khi \(\left|x-1\right|\)= 3
b. Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức B
c. Tìm x để A + B > 0
a: |x-1|=3
=>x-1=3 hoặc x-1=-3
=>x=-2(nhận) hoặc x=4(loại)
Khi x=-2 thì \(A=\dfrac{4+4}{-2-4}=\dfrac{8}{-6}=\dfrac{-4}{3}\)
b: ĐKXĐ: x<>4; x<>-4
\(B=\dfrac{-\left(x+4\right)}{x-4}+\dfrac{x-4}{x+4}-\dfrac{4x^2}{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}\)
\(=\dfrac{-x^2-8x-16+x^2-8x+16-4x^2}{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}=\dfrac{-4x^2-16x}{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}\)
=-4x/x-4
c: A+B
=-4x/x-4+x^2+4/x-4
=(x-2)^2/(x-4)
A+B>0
=>x-4>0
=>x>4
Cho biểu thức A = x x 2 - 4 + 2 2 - x + 1 x + 2 . x + 2 2
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.
b) Rút gọn A
c) Tính giá trị của A khi x= -1
a) x2 - 4 ≠ 0 ⇔ (x + 2)(x - 2) ≠ 0
ĐKXĐ: x ≠ - 2 và x ≠ 2