Bài toán tính tổng : S=1+1/2+1/3+...+1/100
a.Nêu thuật toán và viết chương trình sử dụng câu lệnh For...to...do
b.Nêu thuật toán và viết chương trình sử dụng câu lệnh While...do
a: uses crt;
var i,n:integer;
s:real;
begin
clrscr;
s:=0;
for i:=1 to 100 do s:=s+1/i;
writeln(s:4:2);
readln;
end.
b:
uses crt;
var i,n:integer;
s:real;
begin
clrscr;
s:=0;
i:=0;
while i<=100 do
begin
inc(i);
s:=s+1/i;
end;
writeln(s:4:2);
readln;
end.
Câu 1: Khi thực hiện câu lệnh lặp for,to, do máy tính kiểm tra một điều kiện, điều kiện cần phải kiểm tra là gì?
Câu 2: Em hãy mô tả thuật toán và viết chương trình nhập vào một số tự nhiên n khác 0. Tìm tất cả các ước của n.
Câu 3: Em hãy mô tả thuật toán và viết chương trình nhập vào một số tự nhiên n khác 0. Đếm tất cả các ước của n.
Câu 4: Em hãy mô tả thuật toán và viết chương trình nhập vào một số tự nhiên n khác 0. Tính tổng tất cả các nước của n.
Câu 5: Em hãy mô tả thuật toán và viết chương trình nhập vào một số tự nhiên n khác 0. Tính tích tất cả các ước của n.
Câu 6: Em hãy mô tả thuật toán và viết chương trình nhập vào một số tự nhiên n khác 0. Tính tổng các số chẵn trong đoạn 1 đến n.
Câu 7: Em hãy mô tả thuật toán và viết chương trình nhập vào hai số tự nhiên a và b (a <> 0; b <> 0; a <= 0)
Câu 8: Em hãy mô tả thuật toán và viết chương trình nhập vào một số tự nhiên n khác 0. Kiểm tra xem n có là số nguyên tố hay không?
làm hộ mình nha
P/s: ở đây mình chỉ viết chương trình thôi, còn thuật toán bạn có thể suy ra từ chương trình nhé:
Câu 2:
uses crt;
var n,i:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
if n mod i=0 then write(i:4);
readln;
end.
Câu 3:
uses crt;
var n,i,dem:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
dem:=0;
for i:=1 to n do
if n mod i=0 then dem:=dem+1;
writeln('So uoc cua ',n,' la: ',dem);
readln;
end.
Câu 4:
uses crt;
var n,i,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
t:=0;
for i:=1 to n do
if n mod i=0 then t:=t+i;
writeln('Tong cac uoc cua ',n,' la: ',t);
readln;
end.
Câu 5:
uses crt;
var n,i:integer;
s:real;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
s:=1;
for i:=1 to n do
if n mod i=0 then s:=s*i;
writeln('Tich cac uoc cua ',n,' la: ',s:4:2);
readln;
end.
Câu 6:
uses crt;
var n,i,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
t:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 2=0 then t:=t+i;
writeln('Tong cac so chan trong khoang tu 1 den ',n,' la: ',t);
readln;
end.
Câu 8:
uses crt;
var n,i,kt:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
kt:=0;
for i:=2 to trunc(sqrt(n)) do
if n mod i=0 then kt:=1;
if (kt=0) and (n>1) then writeln(n,' la so nguyen to')
else writeln(n,' khong la so nguyen to');
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào hai số a và b. Nếu a<b thì in ra màn hình kết quả của a.
Hãy cho biết điều kiện của bài toán trên là gì?
Hãy cho biết câu lệnh của bài toán trên là gì?
Câu 1: Câu lệnh viết đúng cú pháp là: *
A. While <điều kiện> to <câu lệnh>;
B. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
C. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do;
D. While <điều kiện>; do <câu lệnh>;
Câu 2: Cú pháp của câu lệnh lặp for … do … là ? *
A. If (điều kiện) then (câu lệnh);
B. Var n, i:interger;
C. Phải kết hợp cả a, b và c.
D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có thể tính toán được số lần làm việc: *
A. Múc từng gáo nước đến đầy bể
B. Đi lên tầng, đến tầng 10 thì dừng
C. Học cho tới khi thuộc bài
D. Nhặt từng cọng rau cho tới khi xong
Câu 4: Vòng lặp while .. do là vòng lặp: *
A. Biết trước số lần lặp
B. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100
C. Chưa biết trước số lần lặp
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=10
Câu 5: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?For i:=1 to 10 do write (i,’ ‘); *
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
C. Đưa ra 10 dấu cách
D. Không đưa ra kết quả gì
Câu 6: Bạn An ăn sáng mỗi ngày? *
A. Lặp với số lần biết trước.
B. Lặp với số lần chưa biết trước.
C. Không có hoạt động lặp.
D. Đáp án khác.
Câu 7: Câu lệnh nào sau đây hợp lệ *
A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’);//
B. for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);//biến đếm là số nguyên
C. for i:= 1 to 10 do; writeln(‘A’); //thừa dấu ; sau do
D. for i:=1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 8: Câu lệnh Pascal : While (4*5>=20) do Writeln (4*5); sẽ : *
A. In số 20 ra màn hình 4 lần.
B. In số 20 ra màn hình 5 lần.
C. Không thực hiện lệnh Writeln (4*5);
D. Lặp vô hạn lần lệnh Writeln (4*5);
Câu 9: While S<=20 do Writeln(S); Điều kiện để dừng chương trình là *
1 điểm
A. S>20
B. S=20
C.S<>20
D. S<20
Câu 10: Đoạn lệnh sau đây sẽ cho kết quả gì?so:=1;While so < 10 do writeln(so); so:=so + 1; *
1 điểm
A. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng
B. Không phương án nào đúng
C. In ra các số từ 1 đến 9;
D. In ra các số từ 1 đến 10;
Câu 11: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần *
1 điểm
A. s:=5; i:=0; While i<=s do s:=s + 1;
B. s:=5; i:=1; While i> s do i:=i + 1;
C. s:=5; i:=1; While i<=s do i:=i + 1;
D. s:=0; i:=0; n:=5; While i<=n do Begin If (i mod 2)=1 Then S:=S + i; Else :=i+1; End;
Câu 12: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh: *
1 điểm
A. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
B. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i Else S:= S + 1/i;
C. for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;
D. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/i Else S:=S-1/i;
Câu 13. Trong câu lệnh lặp For i:=1 to 10 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần? *
1 điểm
A. Không lần nào
B. 1 lần
C. 2 lần
D. 10 lần
Câu 14. Đoạn lệnh sau đây: so:=1; while so<10 do begin writeln(so); so:=so+1; end; sẽ cho kết quả là gì? *
1 điểm
A. In ra các số từ 1 đến 9
B. In ra các số từ 1 đến 10
C. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 15: Số vòng lặp trong câu lệnh:For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); được xác định: *
1 điểm
A. Giá trị đầu - Giá trị cuối + 1
B. Giá trị đầu - Biến đếm + 1
C. Giá trị cuối - Giá trị đầu + 1
D. Giá trị cuối - Biến đếm + 1
Câu 16: Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm: *
1 điểm
A. 1 đơn vị
B. 2 đơn vị
C. 3 đơn vị
D. 4 đơn vị
Câu 17: trong câu lệnh lặp với số lần xác định trước, <câu lệnh> được thực hiện bao nhiêu lần? *
1 điểm
A. (<giá trị đầu> – <giá trị cuối>) lần.
B. (<giá trị cuối> – <giá trị đầu>) lần.
C. (<giá trị cuối> – <giá trị đầu> + 1) lần.
D. Khoảng 10 lần
Câu 18: Tìm giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình sau đâyS:=0;For i:=1 to 5 do S:= S+i; *
1 điểm
A. S=0.
B. S= 1.
C. S=10.
D. S=15.
Câu 19: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây.a:=10; b:=5;while a>=10 dobegin b:=b+a; a:=a-1; end; *
1 điểm
A. b=5.
B. b=10.
C. b=15.
D. B=20.
Câu 20: Lúc nào thì câu lệnh lặp While..Do sẽ dừng lại? *
1 điểm
A. <Điều kiện> có giá trị đúng.
B. < Điều kiện> có giá trị sai.
C. Các câu lệnh bên trong < câu lệnh> đã thực hiện xong.
D. Tất cả phương án trên đều sai.
Câu 21: Bạn Ngọc muốn in ra màn hình 5 chữ B và 5 chữ C trên màn hìnhbằng đoạn chương trình sau:For i:=1 to 5 doWriteln(‘B’); writeln(‘C’);Theo em bạn Ngọc viết như thế nào *
1 điểm
A. Đúng rồi
B. Phải đưa Writeln(‘B’); writeln(‘C’) vào trong cặp từ khóa Begin và End;
C. Phải đổi Writeln thành Write.
D. Phải đặt Writeln(‘B’); writeln(‘C’); trên hai dòng riêng biệt.
Câu 22: Việc đầu tiên câu lệnh While cần thực hiện là gì? *
1 điểm
A. Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa Do.
B. Kiểm tra giá trị của <điều kiện>.
C. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Then.
D. Kiểm tra <câu lệnh>.
Câu 23: Kết quả của < điều kiện> trong câu lệnh While ..Do có giá trị gì? *
1 điểm
A. Là 1 số nguyên.
B. Là 1 số thực.
C. Đúng hoặc sai.
D. Là 1 dãy kí tự.
Câu 24: Câu lệnh sau từ khóa Do trong câu lệnh While sẻ được thực hiện bao nhiêu lần? *
1 điểm
A. 0 lần.
B. 1 lần
C. 2 lần
D. Tùy thuộc bài toán.
Câu 25. Đối với từng đoạn chương trình Pascal sau đây, hãy cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị của j, k là bao nhiêu? (1.5 điểm)j:=2; k:=3;for i:=1 to 5 do j:=j+1;k:=k+j;cach:=’ ’;writeln(j,cach, k); *
1 điểm
A. j = 3; k = 5
B. j = 5; k = 7
C. j = 7; k = 10
D. j = 10; k = 7
Câu 26. Đối với từng đoạn chương trình Pascal sau đây, hãy cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị của i , j, k là bao nhiêu? (1.5 điểm)i:=1; j:=2; k:=3;while i<6 do i:=i+1; j:=j+1; k:=k+j;cach:=’ ’;writeln(i,cach, j,cach, k); *
1 điểm
a. i=2; j = 3; k =4
b. i=4; j = 5; k =6
c. i=5; j = 3; k =6
d. i=6; j = 3; k =6
Câu 27: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là: *
1 điểm
A. If (Điều kiện) then (Câu lệnh);
B. Var i,n: Integer;
C. While (điều kiện) do (câu lệnh);
D. For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) downto (Giá trị cuối) do (câu lệnh);
Câu 28: Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm: *
1 điểm
A. 1 đơn vị
B. 2 đơn vị
C. 3 đơn vị
D. 4 đơn vị
Câu 29: Đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước? *
1 điểm
A. Hàng ngày em đi học.
B. Một tuần trường em tổ chức chào cờ 1 lần.
C. Ngày em đánh răng ba lần
D. Em sẽ đến nhà bà ngoại chơi vào hôm cả bố và mẹ đi vắng.
Câu 30: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? *
1 điểm
A. For i=1 to 10 do writeln(‘A’)
B. For i : = 1 to 10 do writeln(‘A’);
C. For i:=5 to 30 do; writeln(‘A’)
D. For i:= 10 to 1 do writeln(‘A’);
Câu 31: Trong các câu lệnh lặp Pascal sau đây, câu nào đúng *
1 điểm
A. While i= 1 do T:=10;
B. While (n mod i <> 0) ; do i:= i+ 1 ;
C. While 1 = 1; do Writeln (‘Dung’);
D. While x<=y do; Writeln (‘y khong nho hon x’);
Câu 32: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến a bằng bao nhiêu? a:=0 ; for i:= 1 to 3 do a:= a+i; *
1 điểm
A. 3
B. 4
C. 6
D. 2
Câu 33: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?) *
1 điểm
A. Không lần nào
B. 1 lần
C. 10 lần
D. 2 lần
Câu 34: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?S:=2; n:=0; While s<=10 do Begin n:=n+1; s:= s+ n end; *
1 điểm
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 35: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?S:=2; While s<=10 do s:= s+ n; *
1 điểm
A. 2.
B. 10.
C. Phụ thuộc vào biến n
D. Vô số lần
Câu 1: Nêu công dụng và cú pháp của hàm SUM và COUNT. Cho ví dụ minh họa.
Câu 2: Có mấy loại bài toán tìm kiếm. Nêu ý tưởng của thuật toán tìm kiếm tuần tự.
Câu 3: Cho dãy số sau: 20, 13, 10, 5, 15, 27, 30. Sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự, hãy tìm xem có số 15 ở trong dãy này hay không? Nếu có thì đưa ra vị trí đầu tiên tìm thấy.
Câu 4: Cho dãy số 3, 19, 7, 25, 65, 22, 30, 42, 45, 12. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 40 trong dãy trên.
Câu hỏi: Em hãy viết cú pháp câu lệnh điều kiện dạng đủ và nêu cách hoạt động của câu lệnh? Cho ví dụ.
P/S: bạn nào biết trả lời giúp mình với, đang cần gấp lắm ạ!
Cú pháp
If < điều kiện> then < câu lệnh>;
Cách hoạt động: nếu điều kiện đúng thì sẽ thực hiện câu lệnh còn nếu điều kiện sai thì sẽ không thực hiện được và sẽ dừng chương tình
a)Viết cấu trúc điều kiện cho câu lệnh:125 là số không chia hết cho 5.
b)Viết đoạn chương trình tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 50 và in kết quả ra màn hình.
c)Nêu cú pháp của câu lệnh lặp For...do.
d)Nêu cú pháp của câu lệnh câu lệnh điều kiện thiếu và câu lệnh điều kiện đầy đủ.⚽
a: 125 mod 5<>0
b:
uses crt;
var i,t:integer;
begin
clrscr;
t:=0;
for i:=1 to 50 do t:=t+i;
write(t);
readln;
end.
c: for <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
d:
Dạng thiếu: if <điều kiện> do <câu lệnh>;
Dạng đủ: if <điều kiện> do <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
Trong các câu sau, những câu nào đúng với môi trường lập trình Scratch?
1) Hoàn toàn thể hiện được cấu trúc rẽ nhánh của thuật toán.
2) Khối lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ mới cần điều kiện rẽ nhánh, còn khối lệnh rẽ nhánh dạng khuyết không cần có điều kiện nào.
3) Điều kiện rẽ nhánh cần phải được thể hiện bằng một biểu thức logic.
4) Để thể hiện cấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết, có thể dùng khối lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ (If … then… else…) nhưng không kéo thả lệnh nào phần else.
Trong các câu trên, các câu đúng về môi trường lập trình Scratch là:
1. Hoàn toàn thể hiện được cấu trúc rẽ nhánh của thuật toán.
3. Điều kiện rẽ nhánh cần phải được thể hiện bằng một biểu thức logic.
Các câu sai là:
2. Khối lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ mới cần điều kiện rẽ nhánh, còn khối lệnh rẽ nhánh dạng khuyết không cần có điều kiện nào. => Khối lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ (If ... then ... else) cũng cần phải có điều kiện rẽ nhánh. Khối lệnh rẽ nhánh dạng khuyết (If) không có điều kiện nhưng chỉ thực hiện một lệnh nếu điều kiện đúng.
4. Để thể hiện cấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết, có thể dùng khối lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ (If … then… else…) nhưng không kéo thả lệnh nào phần else. Để thể hiện cấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết, cần sử dụng khối lệnh rẽ nhánh dạng khuyết (If) mà không kéo thả lệnh nào phần else.