1)kể tên các mối ghép động?
2) Mỗi hình chiếu thể hiện đc bao nhiêu kích thước?
Hình chiếu là gì ? Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước của vật thể
Hình chiếu là hình biểu diễn 3 chiều của đối tượng lên mặt phẳng hai chiều. Yếu tố cơ bản tạo nên hình chính là đối tượng cần chiếu, mặt phẳng chiếu và
Mỗi hình chiếu của khối hộp chữ nhật thể hiện được bao nhiêu kích thước? *
A.4
B.3
C.2
D.1
Một hình chữ nhật có kích thước là 20cm và 30cm ngta tăng mỗi kích thước thêm x (cm). Gọi y (cm) là chu vi hình chữ nhật mới
a) Hàm số thể hiện mối quan hệ của x và y là?
b) Khi chu vi hình chữ nhật mới là 120cm thì mỗi kích thước đã tăng bao nhiêu cm so với ban đầu?
Câu 11: Trên hình chiếu bằng của hình chóp đều thể hiện kích thước nào của hình chóp?
Câu 13: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ bằng : đường gạch gạch
Câu 14: Cho các câu sau:
1. kích thước 2. yêu cầu kĩ thuật 3. hình biểu diễn 4. khung tên 5. tổng hợp
Trình tự đúng đọc bản vẽ chi tiết là:
Câu 15: Mặt phẳng chiếu bằng là mặt phẳng nào?
Câu 16: Học vẽ kĩ thuật để làm gì?
Câu 17: Hình cắt được dùng để biểu diễn:
Câu 18: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
Câu 19: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:
Câu 20: Khái niệm bản vẽ kĩ thuật:
Câu 21: Các phép chiếu:
Phép chiếu | Đặc điểm các tia chiếu |
Xuyên tâm |
|
Song song |
|
Vuông góc |
|
Câu 22: Các hình chiếu vuông góc:
a) Kế tên Các mặt phẳng chiếu:
b) Kể tên Các hình chiếu:
Câu 23: Vị trí các hình chiếu
Câu 24: Hình hộp chữ nhật: được bao bởi…………………..
Câu 25: Hình lăng trụ đều: được bao bởi ………………………….
Các hình chiếu của khối hộp chữ nhật là các hình gì? Mỗi hình chiếu thể hiện kích thước nào của khối hộp?
Phương pháp giải:
Quan sát hình hộp chữ nhật ở hình 2.7 để xác định các hình chiếu của hình hộp chữ nhật.
Lời giải chi tiết:
Các hình chiếu của khối hộp chữ nhật là các hình chữ nhật bao quanh hình hộp.
Mỗi hình chiếu thể hiện kích thước:
- Hình chiếu đứng: chiều dài (chiều rộng) x chiều cao.
- Hình chiếu bằng: chiều dài x chiều rộng.
- Hình chiếu cạnh: chiều rộng (chiều dài) x chiều cao.
Tham khảo
Các hình chiếu của khối hộp chữ nhật là các hình chữ nhật bao quanh hình hộp.
Mỗi hình chiếu thể hiện kích thước:
Hình chiếu đứng: chiều dài (chiều rộng) x chiều cao.Hình chiếu bằng: chiều dài x chiều rộng.Hình chiếu cạnh: chiều rộng (chiều dài) x chiều cao.Ông A dự định sử dụng hết 5 m 2 kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 0 , 96 m 3
B. 1 , 51 m 3
C. 1 , 33 m 3
D . 1 , 01 m 3
Chọn đáp án B
Phương pháp
Sử dụng công thức tính diện tích toàn phần hình hộp và công thức tính thể tích hình hộp V=abc (với a, b, c là ba kích thước của hình chữ nhật)
Sử dụng các dữ kiện đề bài và sử dụng hàm số để tính giá trị lớn nhất của thể tích.
Cách giải
Gọi chiều dài, chiều rộng và chiều cao của bể cá lần lượt là a,b,c (a,b,c>0)
Theo đề bài ta có a=2b.
Vì ông A sử dụng 5 m 2 kính để làm bể cá không nắp nên diện tích toàn phần (bỏ 1 mặt đáy) của hình hộp là
Câu 1: | Mỗi hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật thể hiện được bao nhiêu kích thước? | ||||||||
A. | 1 | B. | 2 | C. | 3 | D. | 4 | ||
Câu 2: | Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước? | ||||||||
A. | 6 | B. | 5 | C. | 4 | D. | 3 | ||
Câu 3: | Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà? | ||||||||
A. | Khung tên. | B. | Kích thước. | C. | Hình biểu diễn. | D. | Bảng kê. | ||
Câu 4: | Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng: | ||||||||
A. | liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng. | B. | liền mảnh. | C. | liền đậm. | D. | nét đứt. | ||
Câu 5: | Trình tự đọc bản vẽ lắp là: | ||||||||
A. | khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp. | ||||||||
B. | khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. | ||||||||
C. | hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp. | ||||||||
D. | khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. | ||||||||
Câu 6: | Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng: | ||||||||
A. | liền mảnh. | B. | liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng. | C. | nét đứt. | D. | liền đậm. | ||
Câu 7: | Hình chiếu cạnh nằm ở vị trí... | ||||||||
A. | Bên trái hình chiếu đứng. | B. | Dưới hình chiếu đứng. | ||||||
C. | Trên hình chiếu đứng. | D. | Bên phải hình chiếu đứng. | ||||||
Câu 8: | Hình trụ là khối? | ||||||||
A. | Chữ nhật | B. | Tam giác. | C. | Đa giác. | D. | Tròn xoay. | ||
Câu 9: | Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì? | ||||||||
A. | Hình chữ nhật. | B. | Hình đa giác phẳng. | C. | Hình tam giác. | D. | Hình bình hành. | ||
Câu 10: | Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để… | ||||||||
A. | Biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể. | B. | Sử dụng thuận tiện | ||||||
C. | Biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể. | D. | Cho đẹp | ||||||
Câu 11: | Hình chiếu đứng có hướng chiếu… | ||||||||
A. | từ trước tới. | B. | từ trên xuống. | C. | từ dưới lên. | D. | từ trái sang. | ||
Câu 12: | Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng? | ||||||||
A. | Bản vẽ ống lót. | B. | Bản vẽ nhà. | C. | Bản vẽ vòng đai | D. | Bản vẽ côn có ren. | ||
|
giup em với mốt thi rr ậ
Mỗi hình chiếu thể hiện dược mấy kích thước của khối đa diện?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ông A dự định sử dụng hết 6,7m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)