Đá khô hay còn gọi là nước đá khô, đá khói, băng khô hay băng khói. Đá khô thường được dùng để bảo quản loại thực phẩm dễ hỏng, bảo quản chế phẩm sinh học, hoặc dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt... Vậy đá khô là dạng rắn của chất nào sau đây?
A. H2O.
B. CO2.
C. N2.
D. O2.
Đá khô hay còn gọi là nước đá khô, đá khói, băng khô hay băng khói. Đá khô thường được dùng để bảo quản loại thực phẩm dễ hỏng, bảo quản chế phẩm sinh học, hoặc dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt. Vậy đá khô là dạng rắn của chất nào sau đây?
A. O2
B. H2O
C. N2
D. CO2
Có các chất sau: thạch anh, nước đá, iot, băng phiến, sắt, than chì, tuyết cacbonic, kim cương,
muối ăn. Hãy cho biết và giải thích:
a) Liên kết trong mạng tinh thể các chất này thuộc loại nào?
b) Chất nào dẫn điện ở trạng thái rắn?
c) Chất nào chỉ dẫn điện khi nóng chảy hay khi tan trong nước?
d) Chất nào dễ bay hơi ngay trong điều kiện thường?
Có các chất sau: thạch anh, nước đá, iot, băng phiến, sắt, than chì, tuyết cacbonic, kim cương
muối ăn. Hãy cho biết và giải thích:
a) Liên kết trong mạng tinh thể các chất này thuộc loại nào?
thạch anh,băng phiến,tuyết,kim cương
b) Chất nào dẫn điện ở trạng thái rắn?
thạch anh, iot, sắt , kim cương
a)
Tinh thể nguyên tử : kim cương, silic.
Tinh thể phân tử : iot, băng phiến, nước đá
b) sắt, than chì ,
c) muối
d) iot, nước đá,
chọn từ hoặc số thik hợp điền vào chỗ trống
A khối lượng riên của quả cầu kim loại....................... khi quả cầu nóng lên,............... khi quả cầ lạnh đi
B. chất rắn nở vì nhiệt....... chất lỏng. chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất............
C. nước đá nóng cháy ở nhiệt độ............ Người ta gọi là nhiệt độ
D. các chất khí khác nhau nở vì nhiệt......................
E. nước đá ta ở ..............0C hay.................0F
F. nước đang sôi ở .......'C hay ............'F
A. tăng lên , giảm xuống
B.ít ,rắn và lỏng
C. 00C . nóng chảy của nước
D. giống nhau
E. 100 , 32
F. 100 , 212
Vì khi nung nóng hay làm lạnh , khối lượng không thay đổi mà thể tích thì có và \(D=\frac{m}{v}\)
xác định từ loại trong các từ của các từ trong câu sau
a nước chảy, đá mòn
b dân giàu,nước mạnh
c chân cứng,đá mềm
d đi ngược ,về xuôi
a. Nước /chảy/ đá /mòn./
DT ĐT DT ĐT
b. Dân /giàu,/ nước/ mạnh./
DT TT DT TT
Đi /ngược/ về/ xuôi
ĐT. TT. ĐT. Tt
chân cứng đá mềm âu
a nước / chảy/, đá/ mòn
DT ĐT DT ĐT
b dân /giàu,/nước /mạnh
DT TT DT TT
d đi /ngược/ ,về /xuôi
ĐT TT ĐT TT
“Nước đá khô” có đặc điểm là không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo mội trường lạnh và khô, rất thích hợp cho việc bảo quản thực phẩm. Về mặt hóa học, bản chất của “nước đá khô” là
A. CO rắn
B. CO2 rắn
C. H2O rắn
D. NH3 rắn
“Nước đá khô” có đặc điểm là không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo mội trường lạnh và khô, rất thích hợp cho việc bảo quản thực phẩm. Về mặt hóa học, bản chất của “nước đá khô” là
A. CO rắn
B. CO2 rắn
C. H2O rắn
D. NH3 rắn
“Nước đá khô” có đặc điểm là không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo mội trường lạnh và khô, rất thích hợp cho việc bảo quản thực phẩm. Về mặt hóa học, bản chất của “nước đá khô” là
A. CO rắn
B. CO2 rắn
C. H2O rắn
D. NH3 rắn
“Nước đá khô” có đặc điểm là không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo mội trường lạnh và khô, rất thích hợp cho việc bảo quản thực phẩm. Về mặt hóa học, bản chất của “nước đá khô” là
A. CO rắn
B. CO2 rắn
C. H2O rắn
D. NH3 rắn