Tìm dư trong phép chia F(x) = x9 + x5 + 1 chia cho đa thức G(x) = x3 - x
Không làm phép chia, hãy tìm dư trong phép chia đa thức: x9+x6+x3+1 cho da thuc x2+x+1
Rõ ràng đa thức \(x^3-1\) chia hết cho đa thức \(x^2+x+1\).
Ta tách: \(x^9+x^6+x^3+1=\left(x^9-1\right)+\left(x^6-1\right)+\left(x^3-1\right)+4=\left(x^3-1\right)\left(x^6+x^3+1\right)+\left(x^3-1\right)\left(x^3+1\right)+\left(x^3-1\right)+4\).
Từ đây suy ra đa thức đó chia cho đa thức \(x^2+x+1\) được đa thức dư là 4.
Cho đa thức: f(x)= x3-2x2+3x+a ; g(x)= x+1
a) Với a = 3, thực hiện phép chia f(x) : g(x)
b) Tìm a để phép chia f(x) : g(x) là phép chia hết
c) Tìm a để phép chia f(x) : g(x) có số dư là -5
d: Ta có: f(x):g(x)
\(=\dfrac{x^3-2x^2+3x+5}{x+1}\)
\(=\dfrac{x^3+x^2-3x^2-3x+6x+6-1}{x+1}\)
\(=x^2-3x+6+\dfrac{-1}{x+1}\)
Để f(x) chia hết cho g(x) thì \(x+1\in\left\{1;-1\right\}\)
hay \(x\in\left\{0;-2\right\}\)
Cho đa thức:
f(x)= x3-2x2+3x+a
g(x)= x+1
a) với a=3 thực hiện phép chia f(x) : g(x)
b) Tìm a để phép chia f(x) : g(x) là phép chia hết
c) Tìm a để phép chia f(x) : g(x) có số dư là -5
b: Ta có: f(x):g(x)
\(=\dfrac{x^3-2x^2+3x+a}{x+1}\)
\(=\dfrac{x^3+x^2-3x^2-3x+6x+6+a-6}{x+1}\)
\(=x^2-3x+6+\dfrac{a-6}{x+1}\)
Để f(x):g(x) là phép chia hết thì a-6=0
hay a=6
Cho đa thức:
f(x)= x3-2x2+3x+a
g(x)= x+1
a) với a=3 thực hiện phép chia f(x) : g(x)
b) Tìm a để phép chia f(x) : g(x) là phép chia hết
c) Tìm a để phép chia f(x) : g(x) có số dư là -5
a: Thay a=3 vào f(x), ta được:
\(f\left(x\right)=x^3-2x^2+3x+3\)
\(\dfrac{f\left(x\right)}{g\left(x\right)}=\dfrac{x^3-2x^2+3x+3}{x+1}\)
\(=\dfrac{x^3+x^2-3x^2-3x+6x+6-3}{x+1}\)
\(=x^2-3x+6-\dfrac{3}{x+1}\)
Cho đa thức: ( mình cần gấpppp
f(x)= x3-3x2+5x-a
g(x)=x-1
a) Tìm a để phép chia f(x):g(x) có số dư là 2
`a)f(x):g(x)` dư 2
`=>f(x)-2\vdots g(x)`
`=>x^3-3x^2+5x-a-2\vdots x-1`
`=>x^3-x^2-2x^2+2x+3x-3-a+1\vdots x-1`
`=>x^2(x-1)-2x(x-1)+3(x-1)-a+1\vdots x-1`
`=>(x-1)(x^2-2x+3)-a+1\vdots x-1`
Mà `(x-1)(x^2-2x+3)\vdots x-1`
`=>-a+1=0=>a=1`
Ta có: f(x):g(x)
\(=\dfrac{x^3-3x^2+5x-a}{x-1}\)
\(=\dfrac{x^3-x^2-2x^2+2x+3x-3-a+3}{x-1}\)
\(=x^2-2x+3+\dfrac{-a+3}{x-1}\)
Để f(x):g(x) có số dư là 2 thì 3-a=2
hay a=1
Tìm đa thức dư trong phép chia đa thức f(x) cho đa thức g(x). f(x)=x^93+x^48+x^20+x^4-x và g(x)=x^2-1?
Tìm đa thức dư trong phép chia đa thức f(x) cho đa thức g(x). f(x)=x^93+x^48+x^20+x^4-x và g(x)=x^2-1?
Cho đa thức: f(x)= 3x4+9x3+7x+2 và g(x)=x+3
a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x)
b) Tìm số nguyên âm x để f(x) chia hết cho g(x)
c) tìm m để đa thức k(x)= -x3-5x+2m chia hết cho g(x)
\(a,f\left(x\right):g\left(x\right)=\left(3x^4+9x^3+7x+2\right):\left(x+3\right)\\ =\left[3x^3\left(x+3\right)+7\left(x+3\right)-19\right]:\left(x+3\right)\\ =\left[\left(3x^3+7\right)\left(x+3\right)-19\right]:\left(x+3\right)\\ =3x^3+7.dư.19\)
\(c,\) Để \(k\left(x\right)⋮g\left(x\right)\Leftrightarrow-x^3-5x+2m=\left(x+3\right)\cdot a\left(x\right)\)
Thay \(x=-3\)
\(\Leftrightarrow-\left(-3\right)^3-5\left(-3\right)+2m=0\\ \Leftrightarrow27+15+2m=0\\ \Leftrightarrow2m=-42\\ \Leftrightarrow m=-21\)
Tìm số dư trong phép chia đa thức f(x) cho đa thức g(x)
a) f(x) = x⁴ – 5x³ + 2x – 10. g(x) = x – 5
b) f(x) = 8x² – 6x + 5. g(x) = 2x – 1
\(a,f\left(x\right):g\left(x\right)=\left[\left(x-5\right)\left(x^3+2\right)\right]:\left(x-5\right)=x^3+2\\ \Rightarrow\text{Dư }0\\ b,f\left(x\right):g\left(x\right)=\left(8x^2-4x-2x+1+4\right):\left(2x-1\right)\\ =\left[4x\left(2x-1\right)-\left(2x-1\right)+4\right]:\left(2x-1\right)\\ =4x-1\left(\text{dư }4\right)\)
Tìm số dư trong phép chia đa thức f(x) cho đa thức g(x)
a) f(x) = x⁴ – 5x³ + 2x – 10. g(x) = x – 5
b) f(x) = 8x² – 6x + 5. g(x) = 2x – 1
b: \(=\dfrac{8x^2-4x-2x+1+4}{2x-1}=4x-1+\dfrac{4}{2x-1}\)