Một gen có chiều dài 5100A và A:G=7:3
a) tính số lượng
B) biết mạch 1 của gen có 25%A và 30%X. Hãy tính số nu từng loại của ARN được tổng hợp từ gen trên
Một gen dài 5100A .Trên mạch của một gen 150 nu loại A và 450 loại T. Trên mạch 2 của gen có 600 nu loại G. Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm của từng loại nu của phân tử mARN được tổng hợp nếu mạch 1 là mạch gốc sao mã.
Một gen có chiều dài 5100A , gen có %A2 + %G2= 13% tổng số nu của gen, trong đó G>A Hãy xác định tỉ lệ và số lượng từng loại nu của gen? Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có tỉ lệ các loại nu A:U:G:X lần lượt là 2:4:4:5 . Hãy xác định số Nu từng loại của mARN
Một gen có chiều dài 5100A angstron gen đó có hiệu số giữa A-G=20% tổng số nu của gen. Trên mạch của gen có A=50%, X=25% tổng số nu của mạch.Trong quá trình sao mã môi trường nội bào đã cung cấp 900 ribonucleotit loại U a) Tính số lượng từng loại nucleotit của gen và trên từng mạch đơn của gen b) Tính số lượng từng loại ribonucleotit mt cung cấp cho quá trình sao mã Giups vs ạ
a) Tổng số nu của gen
N = 5100 : 3,4 x 2 = 3000 nu
Có A - G = 20%N; A + G = 50%N
=> A = T = 35%N = 1050 nu
G = X = 15%N = 450 nu
Số nu trên mỗi mạch của gen : N1 = N2 = 3000/2 = 1500
Mạch 1 của gen có A1 = 50%N1 ; X1 = 25%N1
=> A1 = T2 = 50%N1 = 750nu
T1 = A2 = 1050 - 750 = 300 nu
X1 = G2 = 25%N1 = 375 nu
G1 = X2 = 450 - 375 = 75 nu
b) - Gen phiên mã từ mạch 1 :
Amt = T1 = 300 ; Umt = A1 = 750
Gmt = X1 = 375; Xmt = G1 = 75
- Gen phiên mã từ mạch 2 :
Amt = T2 = 750 ; Umt = A2 = 300
Gmt = X2 = 75; Xmt = G2 = 375
a
Tổng số nu của gen:
N=L÷3,4×2=5100÷3,4×2=3000nuN=L÷3,4×2=5100÷3,4×2=3000nu
Ta có:
%A+%G=50%%A−%G=20%→%A=35%,%G=15%%A+%G=50%%A−%G=20%→%A=35%,%G=15%
Số nu mỗi loại của gen:
A=T=3000×35%=1050nuG=X=3000×15%=450nuA=T=3000×35%=1050nuG=X=3000×15%=450nu
Tổng số nu trên mỗi mạch đơn gen: 3000÷2=1500nu3000÷2=1500nu
Số nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn gen:
A1=T2=1500×50%=750nuT1=A2=A−A1=1050−750=300nuX1=G2=1500×25%=375nuG1=X2=G−X1=450−375=75nuA1=T2=1500×50%=750nuT1=A2=A−A1=1050−750=300nuX1=G2=1500×25%=375nuG1=X2=G−X1=450−375=75nu
bb,
Gọi kk là số lần sao mã
Ta có:
rUmt=rU×k=Amachgoc×k=600nurUmt=rU×k=Amachgoc×k=600nu
+Nếu mạch 1 là mạch mã gốc của gen
⇒750×k=600750×k=600 ⇒Loại
+Nếu mạch 2 là mạch mã gốc của gen
⇒300×k=600300×k=600 ⇒k=2k=2
Vậy mạch 2 là mạch mã gốc, gen sao mã 22 lần
Số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen sao mã :
rU=600nurU=600nu
rA=T2×k=750×2=1500nurA=T2×k=750×2=1500nu
rG=X2×k=75×2=150nurG=X2×k=75×2=150nu
rX=G2×k=375×2=750nu
a) Tổng số nu của gen
N = 5100 : 3,4 x 2 = 3000 nu
Có A - G = 20%N; A + G = 50%N
=> A = T = 35%N = 1050 nu
G = X = 15%N = 450 nu
Số nu trên mỗi mạch của gen : N1 = N2 = 3000/2 = 1500
Mạch 1 của gen có A1 = 50%N1 ; X1 = 25%N1
=> A1 = T2 = 50%N1 = 750nu
T1 = A2 = 1050 - 750 = 300 nu
X1 = G2 = 25%N1 = 375 nu
G1 = X2 = 450 - 375 = 75 nu
b) - Gen phiên mã từ mạch 1 :
Amt = T1 = 300 ; Umt = A1 = 750
Gmt = X1 = 375; Xmt = G1 = 75
- Gen phiên mã từ mạch 2 :
Amt = T2 = 750 ; Umt = A2 = 300
Gmt = X2 = 75; Xmt = G2 = 375
Một gen có chiều dài 5100A angstron gen đó có hiệu số giữa A-G=20% tổng số nu của gen. Trên mạch của gen có A=50%, X=25% tổng số nu của mạch.Trong quá trình sao mã môi trường nội bào đã cung cấp 900 ribonucleotit loại U
a) Tính số lượng từng loại nucleotit của gen và trên từng mạch đơn của gen
b) Tính số lượng từng loại ribonucleotit mt cung cấp cho quá trình sao mã
Giups vs ạ
\(a,\) Ta có : \(L=3,4.\dfrac{N}{2}\rightarrow N=3000\left(nu\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A+G=1500\\A-G=600\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=1050\left(nu\right)\\G=X=450\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A_1=T_2=50\%\dfrac{N}{2}=750\left(nu\right)\\A_2=T_1=A-A_1=300\left(nu\right)\\G_1=X_2=X-X_1=75\left(nu\right)\\G_2=X_1=375\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Một gen có chiều dài 5100 A°Trên mạch 1 của gen có A = 30%, T=10%Tổng số Nu của mạch khi gen tổng hợp trên 5 phân tử mARN hỏi môi trường nội bào cung cấp x = 1500. A) tính số lượng và tỷ lệ phần trăm từng loại nu của gen? B) tính số liên kết hiđrô? C) tính tỷ lệ phần trăm và số lượng từng loại ribônuclêôtit mARN? D) nếu năm mARN cho 4 ribôxôm trượt qua không lặp lại thì có bao nhiêu tARN tham gia giải mã giả thiết mỗi tARN vận chuyển một lần
Gen có chiều dài 5100 Å -> Tổng số nu : \(N=\dfrac{2.5100}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
a) Theo đề ra ta có : A1 = T2 = 30% ; T1 = A2 = 10%
-> \(\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=\dfrac{\%A1+\%T1}{2}=\dfrac{30\%+10\%}{2}=20\%\\\%G=\%X=50\%-\%A=50\%-20\%=30\%\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=3000.20\%=600\left(nu\right)\\G=X=3000.30\%=900\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
b) Số liên kết Hidro : \(H=2A+3G=2.600+3.900=3900\left(liênkết\right)\)
c) Số rbn loại Xm của mARN : \(\dfrac{1500}{5}=300\left(rbn\right)\)
Ta có : rbn loại Xm của mARN sẽ được tổng hợp từ G1 hoặc G2 của gen nên sẽ xét 2 trường hợp :
- Mạch 1 của gen làm gốc tổng hợp mARN
Theo NTBS : (Xét trên gen)
A1 = T2 = Um = \(30\%.\dfrac{3000}{2}=450\left(nu\right)\) -> \(\%Um=30\%\)
T1 = A2 = Am = \(10\%.\dfrac{3000}{2}=150\left(nu\right)\) -> \(\%Am=10\%\)
G1 = X2 = Xm = 300 (nu) -> \(\%Xm=\dfrac{300}{1500}.100\%=20\%\)
X1 = G2 = Gm = \(G-G1=900-300=600\left(nu\right)\)
-> \(\%Gm=100\%-\left(20\%+10\%+30\%\right)=40\%\)
- Mạch 2 của gen làm gốc tổng hợp mARN
Theo NTBS : (Xét trên gen)
A1 = T2 = Am = \(30\%.\dfrac{3000}{2}=450\left(nu\right)\) -> \(\%Am=30\%\)
T1 = A2 = Um = \(10\%.\dfrac{3000}{2}=150\left(nu\right)\) -> \(\%Um=10\%\)
G1 = X2 = Gm = \(G-G1=900-300=600\left(nu\right)\)
-> \(\%Gm=100\%-\left(20\%+10\%+30\%\right)=40\%\)
X1 = G2 = Xm = 300 (nu) -> \(\%Xm=\dfrac{300}{1500}.100\%=20\%\)
d) Số tARN tham gia giải mã : \(\left(\dfrac{N_{gen}}{6}-1\right).\left(5.4\right)=\left(\dfrac{3000}{6}-1\right).20=9980\left(phântử\right)\)
chiều dài của 1 phân tử ARN là 4080 Ao trong đó G=A+X gen tổng hợp ARN này có hiệu số giữa G và 1 loại nu khác là 15% mạch gốc của gen có G=25%
a.tìm số lượng nu của gen
b.tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen
c.tính tỉ lệ % và số lượng từng loại riboo nucleotit của ARN
mARN có chiều dài =4080Ao à Số nu của mARN = 4080/3,4=1200 nu.
Số nu của gen tổng hợp ra mARN này = 2*1200=2400 nu.
Mạch gốc của gen có G=25%=0,25*1200=300 nu.
à Xm= G mạch gốc = 300 nu.
Gen có G gen – A gen = 15%; G gen + A gen = 50%
à G gen = 32,5% = 0,325*2400= 780 nu;
A gen = 50% - 32,5% = 17,5% = 0,175*2400 = 420 nu.
Gm+Xm=G gen à Gm= G gen –Xm= 780 - 300 = 480 nu.
Theo bài ra ta có: Gm= Am + Xm à Am = Gm - Xm = 480 - 300=180 nu.
Mà: Am + Xm + Gm + Um = 1200 à Um = 1200 – 180 – 300 - 480=240 nu.
Đáp số:
a. Số lượng nucleotit của gen = 2400 nu.
b. Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen:
A gen = T gen = 17,5% = 420 nu.
G gen = X gen = 32,5% = 780 nu.
c. Số lượng và tỉ lệ từng loại ribonucleotit của mARN do gen tổng hợp:
Am = 180 nu. %Am = 180/1200 = 15%.
Um = 240 nu. %Um = 240/1200 =20%.
Gm = 480 nu. %Gm = 480/1200 =40%.
Xm = 300 nu. %Xm = 300/1200 =25%.
Chieu dai của ARN và chiều dài của gen tổng hợp nó là không tương đương nhau vì ARN chỉ được tổng hợp dựa trên trình tự nu trong vùng mã hóa của gen. Đó là chưa kể hiện tượng cắt intron sau phiên mã nữa ... Do đó, dạng bài tạp này cho dữ kiện chưa hợp lý
1 gen có chiều dài 0,255 micromet, có hiệu số nu loại T với 1 loại nu không bổ sung là 30% số nu gen. ARN thông tin tổng hợp từ gen đó có U = 60% số rnu. Trên 1 mạch đơn gen có G = 14% số nu mạch, A = 450 nu.
1. Số lượng từng loại nu gen, từng mạch đơn gen.
2. Số lượng, tỉ lệ % từng loại rnu.
3. Số lượng aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp pr nếu cho rằng gen sao mã 4 lần, trung bình mỗi mã sao có 8 riboxom trượt không lặp lại.
1 gen có chiều dài 0,255 micromet, có hiệu số nu loại T với 1 loại nu không bổ sung là 30% số nu gen. ARN thông tin tổng hợp từ gen đó có U = 60% số rnu. Trên 1 mạch đơn gen có G = 14% số nu mạch, A = 450 nu.
1. Số lượng từng loại nu gen, từng mạch đơn gen.
2. Số lượng, tỉ lệ % từng loại rnu.
3. Số lượng aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp pr nếu cho rằng gen sao mã 4 lần, trung bình mỗi mã sao có 8 riboxom trượt không lặp lại.
\(0,255\) \(micromet\) \(=2550\)\(\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(\rightarrow L=3,4.\dfrac{N}{2}\rightarrow N=1500\left(nu\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}T-X=30\%\\T+X=50\%\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=40\%\\G=X=10\%\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=600\left(nu\right)\\G=X=150\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}G_1=X_2=14\%.\dfrac{N}{2}=105\left(nu\right)\\X_1=G_2=X-X_2=45\left(nu\right)\\A_1=T_2=450\left(nu\right)\\T_1=A_2=T-T_2=150\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Gen 1 dài 0,306 mm. Trên mạch gốc của gen có 24% T và 16% G. Mỗi ARN được tổng hợp có 315 U
Gen 2 có 120 chu kì xoắn và có tổng số 2 loại Nu = 40% số Nu của gen. Mỗi phân tử ARN do gen 2 tổng hợp có 540 U , 360 G.
1. Tính số lượng từng loại Nu của mỗi gen.
2. Tính số lượng từng loại Nu của mỗi ARN1 và ARN2.
3. Hai gen tiến hành sao mã cùng lúc kéo dài 22,5 giây. Thời gian để tổng hợp 1 ARN1 là 3,75 giây. Tốc độ sao mã của gen 2 = 2 gen 1