Xác định giá trị của tham số m để hàm số
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó
A. m = −1; B. m > 1;
C. m ∈ (−1;1); D. m ≤ −5/2.
Xác định giá trị của tham số m để hàm số y = x 2 + m + 1 x - 1 2 - x
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó
A. m = −1; B. m > 1;
C. m ∈ (−1;1); D. m ≤ −5/2.
Đáp án: D.
⇔ ∆ ′ = 2m + 5 ≤ 0
dấu “=” xảy ra nhiều nhất tại hai điểm, nên hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ∞ ; 2)
và (2; + ∞ ) khi m ≤ −5/2.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = m x − 8 x − m + 2 đồng biến trên mỗi khoảng xác định?
A. 4
B. 5
C. 7
D. Vô số
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = m x − 8 x − m + 2 đồng biến trên mỗi khoảng xác định?
A. 4
B. 5
C. 7
D. Vô số
Đáp án B
TXĐ: D = ℝ \ m − 2 . Ta có:
y ' = m 2 − m + 8 x − m + 2 2 > 0 ⇔ − m 2 + 2 m + 8 > 0
⇔ − 2 < m < 4 → m ∈ ℤ m = − 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 .
Do đó có 5 giá trị nguyên của m.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + 2 - m x + 1 nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
Xác định các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)
A. m ≥ 1 2
B. m < 1 2
C. m ≤ 0
D. m ≥ 0
Đáp án A
Ta có: y ' = 3 x 2 - 6 m x ⇒ y ' = 0 ⇔ x = 0 h o ặ c x = 2 m
TH1: m < 0
Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) đồng biến với mọi m < 0
TH2: m = 0
Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) đồng biến với mọi m = 0
TH3: m > 0
Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) nghịch biến ⇔ 2 m ≥ 1
Cho hàm số y=f(x) xác định trên ℝ \ { 1 } , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) = m có 3 nghiệm phân biệt là
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Cho hàm số y = f(x) xác định trên R \ {1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) = m có 3 nghiệm thực phân biệt là
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Cho hàm y = f ( x ) số xác định trên ℝ \ ± 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x = m vô nghiệm.
A. − 2 ; 1 .
B. (-∞;-2]
C. [1;+ ∞).
D. [-2;1).
Đáp án D.
P T f x = m vô nghiệm ⇔ − 2 ≤ m ≤ 1 ⇔ m ∈ − 2 ; 1 .
Cho hàm số y=f(x) xác định trên R\{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f(x) -m=0
A. m ∈ 3 ; + ∞
B. m ∈ − ∞ ; 1 ∪ 3 ; + ∞
C. m ∈ 3 ; + ∞
D. m ∈ − ∞ ; 1 ∪ 3 ; + ∞
Đáp án A.
Ta có f x − m = 0 ⇔ f x = m . Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f x và đường thẳng y = m .Do đó để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì đường thẳng y = m phải cắt đồ thị hàm số y = f x tại một điểm duy nhất. Khi đó m ∈ 3 ; + ∞ .