Ở nhiệt độ thường kim loại Na phản ứng với nước, thu được các sản phẩm là
A. NaOH và O2.
B. NaOH và H2.
C. Na2O và H2.
D. Na2O và O2.
Cho 1.08g hỗn hợp A gồm Na và Na2O tác dụng với 18.94g nước dư thu được dung dịch B và khí H2. Đem khí H2 vừa thu được trộn với khí CH4 thì được hỗn hợp D đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí D trên cần 0.784l O2(đktc) và thu được lượng khí CO2 đúng bằng lượng CO2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0.18g C
1. Viết các phương trình phản ứng
2. Tính số gam Na và số gam Na2O trong hỗn hợp A
3. Tính C% của chất trong dung dịch B
4. Trộn dung dịch B với 40g dung dịch NaOH nồng độ 10%.Hỏi thu được dung dịch có nồng độ bao nhiêu phần trăm
Cho các sơ đồ phản ứng sau :
a/ Na + O2 ------> Na2O
b/ FeCl2 + KOH -------> Fe(OH)2 + KCl
c/ Mg + HCl -------> MgCl2 + H2
d/ P + O2 ------> P2O5
e/ AlCl3 + NaOH -------> Al(OH)3 + NaCl
f/ Al + HCl -------> AlCl3 + H2
Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng trên
a/ 4Na + O2 ------> 2Na2O
b/ FeCl2 + 2KOH -------> Fe(OH)2 + 2KCl
c/ Mg + 2HCl -------> MgCl2 + H2
d/ 4P + 5O2 ------> 2P2O5
e/ AlCl3 + 3NaOH -------> Al(OH)3 + 3NaCl
f/ 2Al + 6HCl -------> 2AlCl3 + 3H2
Tui ghi hệ số thôi nha !
a/ 4 1 2
b/ 1 2 1 2
c/ 1 2 1 1
d/ 4 5 2
e/ 1 3 1 3
f/ 2 6 2 3
hãy cân bằng phản ứng và ghi tên các loại phản ứng hóa học sau:
Zn + O2 -------> ZnO => là phản ứng ...............
Mg + HCl ----->MgCl2 + H2 => .........................
Fe(OH)3 ---------> Fe2O3 + H2O =>.....................
Na2O + H2O ------> NaOH => .........................
\(Zn+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{t^0}}ZnO\) : Hóa hợp
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\) : Thế
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{t^0}}Fe_2O_3+3H_2O\) : Phân hủy
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\) : Hóa hợp
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau : a, Na + O2 - - -> Na2O b, Mg + HCl - - -> MgCl2 + H2 C, NaOH + Fe2(SO4)3 - - -> Na2SO4 + Fe(OH)3
\(a,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ b,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ c,6NaOH+Fe_2(SO_4)_3\to 3Na_2SO_4+2Fe(OH)_3\downarrow\)
\(a.4Na+O_2-^{t^o}\rightarrow2Na_2O\\ b.Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ c.6NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3Na_2SO_4+2Fe\left(OH\right)_3\)
Lập phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử ,số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng sau : a) Mg+ O2 ------> MgO
b)Na+H2O ---------->NaOH+H2
c)Zn+HCl--------> ZnCl2 +H2
d)Na2O +H2O------> NaOH
e)P+O2------>P2O5
F) KCLO------->KCL+O2
a) 2Mg+ O2 ------>2 MgO
b)2Na+2H2O ---------->2NaOH+H2
c)Zn+2HCl--------> ZnCl2 +H2
d)Na2O +H2O------> 2NaOH
e)4P+5O2------>2P2O5
F) 2KCLO------->2KCL+O2
a) 2Mg+ O2 ____>2MgO
b)2Na+2H2O____>2NaOH+H2
c)Zn+2HCl ____> ZnCl2 +H2
d)Na2O +H2O____> 2NaOH
e)4P+5O2____>2P2O5
f) 2KClO____>2KCL+O2
a) 2Mg + O2 = 2MgO
tỷ lệ: 2:1:2
b) 2Na + 2H2O = 2NaOH + H2
TL: 2:2:2:1
c) Zn +2HCl = ZnCl2 + H2
TL: 1:2:1:1
Dạng 2: Hoàn thành phương trình hoá học và phân loại phản ứng
a. CuO + … → Cu + H2O
b. … + HCl → MgCl2 + H2
c. CaO+ H2O → ...
d. Zn + H2SO4 → … + ZnSO4
e. H2 + O2 → …
g. H2O → … + …
h. … + Cl2 → HCl
i. … + S → H2S
k. Na + H2O → NaOH + …
l. Na2O + … → NaOH
m. P2O5 + H2O → …
n. SO3 + … → H2SO4
o. N2O5 + H2O → …
p. PbO + H2 → … + H2O
q. Fe2O3 + H2 → Fe + …
a. CuO + H2 to→ Cu + H2O (oxi hóa khử)
bMg+2 HCl → MgCl2 + H2 thế
c. CaO+ H2O → .Ca(OH)2.. hóa hợp
d. Zn + H2SO4 → H2+ ZnSO4 trao đổi
e. 2H2 + O2 → to 2H2O hóa hợp
g. 2H2O đp→2H2 + O2 phân hủy
h. H2+ Cl2 as→ 2HCl hóa hợp
i.H2 + S to→ H2S hóa hợp
k. 2Na +2 H2O → 2NaOH + H2… thế
l. Na2O + …H2O → 2NaOH hóa hợp
m. P2O5 +3 H2O → …2H3PO4 hóa hợp
n. SO3 + H2O… → H2SO4 hóa hợp
o. N2O5 + H2O → 2HNO3…hóa hợp
p. PbO + H2 to→ …Pb + H2O oxi hóa khử
q. Fe2O3 + H2 to→ Fe + …H2O oxi hóa khử
a. CuO + H2 to→ Cu + H2O (oxi hóa khử)
bMg+2 HCl → MgCl2 + H2 thế
c. CaO+ H2O → .Ca(OH)2.. hóa hợp
d. Zn + H2SO4 → H2+ ZnSO4 trao đổi
e. 2H2 + O2 → to 2H2O hóa hợp
g. 2H2O đp→2H2 + O2 phân hủy
h. H2+ Cl2 as→ 2HCl hóa hợp
i.H2 + S to→ H2S hóa hợp
k. 2Na +2 H2O → 2NaOH + H2… trao đổi
l. Na2O + …H2O → 2NaOH hóa hợp
m. P2O5 +3 H2O → …2H3PO4 hóa hợp
n. SO3 + H2O… → H2SO4 hóa hợp
o. N2O5 + H2O → 2HNO3…hóa hợp
p. PbO + H2 to→ …Pb + H2O oxi hóa khử
q. Fe2O3 + H2 to→ Fe + …H2O oxi hóa khử
Bài 2: Viết các PTHH xảy ra (nếu có) khi
a. Cho các chất sau tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: K, Na, Mg, Ca, Ba, Fe, Li MgO, CaO, Na2O, Fe2O3, BaO, P2O5, SO3.
b. Cho khí O2 và các oxit: CuO, Fe2O3, PbO, Fe3O4 tác dụng với khí H2 trong điều kiện nhiệt độ cao.
\(2K+2H_2O->2KOH+H_2\\
2Na+2H_2O->2NaOH+H_2\\
Ca+2H_2O->Ca\left(OH\right)_2+H_2\\
Ba+2H_2O->Ba\left(OH\right)_2+H_2\\
2Li+2H_2O->2LiOH+H_2\\
CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\\
Na_2O+H_2O->2NaOH\\
BaO+H_2O->Ba\left(OH\right)_2\\
P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\\
SO_3+H_2O->H_2SO_4\)
\(O_2+2H_2-t^o->2H_2O
\\
CuO+H_2-t^O->Cu+H_2O\\
Fe_2O_3+3H_2-t^O->2Fe+3H_2O\\
PbO+H_2-t^O->Pb+H_2O\\
Fe_3O_4+4H_2-t^O->3Fe+4H_2O\)
a/
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\\ 2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\\ Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ 2Li+H_2O\rightarrow2LiOH+H_2\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\\ Na_2O\rightarrow2NaOH\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
b/
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\ Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
Bài 3: Viết các PTHH xảy ra (nếu có) khi
a. Cho các chất sau tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: K, Na, Mg, Ca, Ba, Fe, Li MgO, CaO, Na2O, Fe2O3, BaO, P2O5, SO3.
b. Cho khí O2 và các oxit: CuO, Fe2O3, PbO, Fe3O4 tác dụng với khí H2 trong điều kiện nhiệt độ cao.
Lập phương trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau: a) Mg + O2 ----> MgO b) H2 + Cl2 ----> HCl c) Na + O2 ----> Na2O d) Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
\(a,2Mg+O_2-^{t^o}->2MgO\\ b,H_2+Cl_2-^{t^o}->2HCl\\ c,4Na+O_2-^{t^o}->2Na_2O\\ d,Zn+2HCl-^{t^o}->ZnCl_2+H_2\)
\(2Mg+O_2\rightarrow2MgO\\ H_2+Cl_2\rightarrow2HCl\\ 4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
$a)2Mg+O_2\xrightarrow{t^o}2MgO$
$b)H_2+Cl_2\xrightarrow{t^o,\text{ánh sáng}}2HCl$
$c)4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O$
$d)Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\uparrow$