Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2017 lúc 13:22

C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

accomplished (a): thành thạo, giỏi

 ill-educated (a): thất học                                                         unskilled (a): không thạo, không khéo, không giỏi

qualified (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách                            unimpaired (a): không bị hư hỏng, nguyên vẹn => accomplished >< unskilled

Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tôi cách chơi.

Đáp án:C

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
22 tháng 11 2019 lúc 9:59

Đáp án C

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tôi cách chơi.

=> accomplished /ə'kʌmplɪt/ (a): thành thạo, giỏi

A. ill-educated (a): thất học

B. qualified (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách

C. unskilled (a): không thạo, không khéo, không giỏi

D. unimpaired (a): không bị hư hỏng, nguyên vẹn

=> accomplished >< unskilled

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 2 2019 lúc 12:31

Đáp án : C

Accomplished = thành thục, điêu luyện ≈ skilled

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 2 2018 lúc 13:44

Đáp án C

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tôi cách chơi.

=> accomplished /ə'kʌmplɪt/ (a): thành thạo, giỏi

A. ill-educated (a): thất học

B. qualified (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách

C. unskilled (a): không thạo, không khéo, không giỏi

D. unimpaired (a): không bị hư hỏng, nguyên vẹn

=> accomplished >< unskilled

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 10 2019 lúc 3:35

Đáp án C

accomplished (adj) = skillful (adj): tài năng.
Các đáp án còn lại:
A. famous (adj): nổi tiếng.
B. modest (adj): khiêm tốn.
D. perfect (adj): hoàn hảo.
Dịch: Chú tôi- 1 cây gui-ta tài năng đã dạy tôi cách chơi đàn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 8 2019 lúc 10:08

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

accomplished (a): thành thạo, giỏi

skillful (a): khéo léo, thành thạo                    perfect (a): hoàn hảo

modest (a): khiêm tốn, nhún nhường             famous (a): nổi tiếng

=> accomplished = skillful

Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitar thành giỏi, đã dạy tôi cách chơi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2019 lúc 3:40

Chọn D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

accomplished (adj): giỏi, có tài

  A. ill-educated (adj): không có học            

B. unimpaired (adj): không có kinh nghiệm

  C. qualified (adj): đủ điều kiện                   

D. unskilled (adj): không có kĩ năng

=> accomplished >< unskilled

Tạm dịch: Bố tôi, 1 người đánh guitar thành thục, đã dạy tôi cách chơi đàn ghi-ta

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 2 2017 lúc 9:29

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 6 2018 lúc 16:53

Đáp án : C

Accomplished = thành thục, có kĩ năng = skillful