với a>1 thì kết quả rút gọn của biểu thức\(\dfrac{a-\sqrt{a}}{1-\sqrt{ }a}\) là
Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{\sqrt{a^3}}{\sqrt{a}}\)với a>0, kết quả là
\(\dfrac{\sqrt{a^3}}{\sqrt{a}}=\dfrac{a\sqrt{a}}{\sqrt{a}}=a\)(với a>0)
Với a>0 ta có:
\(\dfrac{\sqrt{a^3}}{\sqrt{a}}=\dfrac{\sqrt{a^2\cdot a}}{\sqrt{a}}=\dfrac{\left|a\right|\cdot\sqrt{a}}{\sqrt{a}}=a\)( vì \(a>0\Rightarrow\left|a\right|=a\))
Rút gọn biểu thức \(\dfrac{x-1}{\sqrt{x}+1}\) với x ≥ 0 được kết quả là
A. x - 1
B. \(\sqrt{x}-1\)
C. x + 1
D. \(\sqrt{x}+1\)
rút gọn biểu thức \(\sqrt{\dfrac{a^3}{a}}\) với a <0 ta đc kết quả là
\(\sqrt{\dfrac{a^3}{a}}=\sqrt{a^2}=\left|a\right|=-a\)
1) Rút gọn biểu thức \(\sqrt{0,81x^2}\) ta được kết quả là ....
2) Rút gọn \(\dfrac{\sqrt{63y^2}}{\sqrt{7y}}\) (với y < 0) ta được kết quả là ....
\(1,=0,9\left|x\right|\\ 2,Sửa:\dfrac{\sqrt{63y^3}}{\sqrt{7y}}=\sqrt{\dfrac{63y^3}{7y}}=\sqrt{9y^2}=3\left|y\right|=-3y\)
Cho biểu thức P = \(\left(\dfrac{4a}{\sqrt{a}-1}-\dfrac{\sqrt{a}}{a-\sqrt{a}}\right).\dfrac{\sqrt{a}-1}{a^2}\) với a>0 và a \(\ne\)1
a)Rút gọn biểu thức P b)Với giá trị nào của a thì P = 3
a: Ta có: \(P=\left(\dfrac{4a}{\sqrt{a}-1}-\dfrac{\sqrt{a}}{a-\sqrt{a}}\right)\cdot\dfrac{\sqrt{a}-1}{a^2}\)
\(=\dfrac{4a-1}{\sqrt{a}-1}\cdot\dfrac{\sqrt{a}-1}{a^2}\)
\(=\dfrac{4a-1}{a^2}\)
b: Để P=3 thì \(4a-1=3a^2\)
\(\Leftrightarrow3a^2-4a+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3a-1\right)\left(a-1\right)=0\)
hay \(a=\dfrac{1}{9}\)
a) ĐK: a>0; a≠1
Ta có: \(P=\left(\dfrac{4a}{\sqrt{a}-1}-\dfrac{\sqrt{a}}{a-\sqrt{a}}\right).\dfrac{\sqrt{a}-1}{a^2}\)
\(=\left(\dfrac{4a}{\sqrt{a}-1}-\dfrac{1}{\sqrt{a}-1}\right).\dfrac{\sqrt{a}-1}{a^2}\)
\(=\dfrac{4a-1}{\sqrt{a}-1}.\dfrac{\sqrt{a}-1}{a^2}=\dfrac{4a-1}{a^2}\)
b) Ta có: \(P=3\Leftrightarrow\dfrac{4a-1}{a^2}=3\Leftrightarrow3a^2=4a-1\Leftrightarrow3a^2-4a+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-1\right)\left(3a-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a=1\left(loại\right)\\a=\dfrac{1}{3}\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)
Cho biểu thức: A= \(\dfrac{x+1-2\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}\).
a) Tìm ĐKXĐ.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Với giá trị nào của x thì A<-1
`a)ĐK:{(x>=0),(sqrtx-1ne0):}`
`<=>{(x>=0),(sqrtxne1):}`
`<=>{(x>=0),(x ne 1):}`
`b)A=(x+1-2sqrtx)/(sqrtx-1)+(x+sqrtx)/(sqrtx+1)`
`=(sqrtx-1)^2/(sqrtx-1)+(sqrtx(sqrtx+1))/(sqrtx+1)`
`=sqrtx-1+sqrtx=2sqrtx-1`
`c)A<-1`
`<=>2sqrtx-1<-1`
`<=>2sqrtx<0`
`<=>sqrtx<0` vô lý vì `sqrtx>=0`
Cho biểu thức : P = \(\left(\dfrac{1}{1-\sqrt{a}}-\dfrac{1}{1+\sqrt{a}}\right).\left(\dfrac{1}{\sqrt{a}}+1\right)\) với a >0 và a \(\ne\)1
a)Rút gọn biểu thức P b)Với những giá trị nảo của a thì P >\(\dfrac{1}{2}\)
a: Ta có: \(P=\left(\dfrac{1}{1-\sqrt{a}}-\dfrac{1}{1+\sqrt{a}}\right)\left(\dfrac{1}{\sqrt{a}}+1\right)\)
\(=\dfrac{1+\sqrt{a}-1+\sqrt{a}}{\left(1-\sqrt{a}\right)\left(1+\sqrt{a}\right)}\cdot\dfrac{1+\sqrt{a}}{\sqrt{a}}\)
\(=\dfrac{2}{1-\sqrt{a}}\)
rút gọn biểu thức\(\sqrt{\dfrac{a^3}{a}}\) ta được kết quả là
Cho biểu thức:
A=\(\dfrac{x+1-2\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}\)+\(\dfrac{x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}\)
a) Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa
b) Rút gọn biểu thức A
c) Với giá trị nào của x thì A > -1
a: ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge0\\x\ne1\end{matrix}\right.\)
b: Ta có: \(A=\dfrac{x-2\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}\)
\(=\sqrt{x}-1+\sqrt{x}\)
\(=2\sqrt{x}-1\)