Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2018 lúc 1:51

D

A.   Exhausting: cạn kiệt

B.   Forceful: mạnh mẽ

C.   Energetic: năng động

D.   Hafl –hearted: nửa vời

Strenuous: hăng hái, cố gắng hết sức >< Hafl –hearted: nửa vời

Đáp án D

Tạm dịch: Con  thuyền vẫn chìm xuống mặc dù mọi nỗ lực được thực hiện để bảo vệ nó.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 9 2018 lúc 16:47

Đáp án D.

- strenuous (adj): tích cực  >< half-hearted (adj): nửa vời, không nỗ lực hết mình

Ex: He made strenuous efforts to pass the entrance university exam.

- forceful = assertive (adj): quyết tâm

Ex: a forceful personality.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
31 tháng 8 2019 lúc 16:40

Đáp án D.

- strenuous (adj): tích cực >< half-hearted (adj): nửa vời, không nỗ lực hết mình

Ex: He made strenous efforts to pass the entrance university exam.

- forceful = assertive (adj): quyết tâm

Ex: a forceful personality.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 12 2019 lúc 6:16

Đáp án D.

- strenuous (adj): tích cực >< half-hearted (adj): nửa vời, không nỗ lực hết mình

Ex: He made strenous efforts to pass the entrance university exam.

- forceful = assertive (adj): quyết tâm

Ex: a forceful personality.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 4 2019 lúc 14:38

Chọn C.

Đáp án C
Ta có: strenuous (a) tích cực, đòi hỏi nhiều cố gắng,
D. exhausting = B. forceful = A. energetic (a) tích cực, hăng hái
C. half- hearted (a): nửa vời, không nhiệt tình
Dịch: Con tàu chìm xuống mặc dù người ta đã nỗ lực vất vả để cứu nó.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 1 2019 lúc 5:49

Đáp án D
- strenuous: (a) hăm hở, tích cực, hăng hái # half-hearted: (a) chán nản, thiếu nhiệt tình

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 5 2017 lúc 16:54

Đáp án C

(to) lose contact with somebody: mất liên lạc với ai >< (to) get in touch with somebody: giữ liên lạc với ai.
Các đáp án còn lại:
A. (to) make room for: dọn chỗ
B. (to) put in charge of: chịu trách nhiệm
D. (to) lose control of: mất kiểm soát
Dịch nghĩa: Cô không vui khi mất liên lạc với nhiều người bạn cũ của mình khi cô đi du học.

Bình luận (0)
Nguyễn Thùy Chi
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
23 tháng 3 2023 lúc 20:35

B

C. wasting

Bình luận (0)
Tuyết Ly
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
27 tháng 11 2021 lúc 15:54

1. We had better speed up if we want to get there in time.

A.    slow down              B. put down                  C. turn down                 D. lie down

2. The International Organizations are going to be in a temporary way in the country.

A. soak                          B. permanent                 C. complicated               D. guess

3. One of the key to successful business is careful planning.

A. falling                      B. victorious                 C. faulty                       D. impossible

4. Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly.

            A. amicable                  B. inapplicable              C. hostile                      D. futile

5. Mr. Brown is a very generous old man. He has given most of his wealth to a charity organization.

            A. hospitable                B. honest                      C. kind                         D. mean

6. Thousands are going starving because of the failure of this year's harvest.

A. hungry                     B. poor                         C. rich                          D. full

7. The doctor advised Peter to give up smoking.

A. stop                         B. continue                   C. finish                       D. consider

8. She had a cozy little apartment in Boston.

       A. uncomfortable          B. dirty                         C. lazy                          D. warm

9. A frightening number of illiterate students are graduating from college.

A. able to read and write                                   

B. able to join intramural sport

C. inflexible                                         

D. unable to pass an examination in reading and writing

10. Founded in 1930 with just 13 teams, the tournament now attracts more than 140 countries.

            A. repels                       B. throws                      C. destroys                    D. kills

Bình luận (0)