Cho sinα = -2 5 /5 với 3π/2 < α < 2π. Giá trị cotα là
A. 1/2 B. 1/ 5
C. -1/2 D. -3/ 5
Cho cos α=-2/5 và π<α<3π/2. tính tanα, sinα ,cotα
\(sin\alpha=-\sqrt{1-cos^2\alpha}=-\dfrac{\sqrt{21}}{5}\)
\(tan\alpha=\dfrac{sin\alpha}{cos\alpha}=\dfrac{-\dfrac{\sqrt{21}}{5}}{-\dfrac{2}{5}}=\dfrac{\sqrt{21}}{2}\)
\(cot\alpha=\dfrac{1}{tan\alpha}=\dfrac{2}{\sqrt{21}}\)
Cho tanα = 2cotα và 3π/2 < α < 2π. Giá trị của biểu thức sinα + cosα là
Vì tanα = 2cotα và 3π/2 < α < 2π nên 3π/2 < α < 7π/4.
Do đó sinα < (- 2 )/2 và cosα < 2 /2.
Vì vậy sinα + cosα < 0.
Suy ra các phương án A, C, D bị loại.
Đáp án: B
Cho cosα = - 2 / 3 với π < α < 3π/2. Giá trị cotα là
Suy ra 0 < cot α < 1. Vậy các phương án A, B, C bị loại.
Đáp án: D
Cho góc α thỏa mãn π 2 < a < 2 π và c o t α + π 3 = - 3 Tính giá trị của biểu thức P = sin α + π 6 + c o s α
A. P = 3 2
B. P = 1
C. P = -1
D. P = - 3 2
~Các bạn giúp mk làm bài này nhé! Cảm ơn các bạn nhiều ...~
Bài 1:Tính giá trị biểu thức
a) A= sin10°+sin20°+sin30°+sin40°-cos50°-cos60°-cos70°-cos80°
b) C= cos²52° sin45°+sin²52° cos45°
c) E= sin²5°+sin²15°+sinv25°+sin²35°+sin²45°+sin²55°+sin²65°+sin²75°+sin²85°
Bài 2: C/m rằng với góc nhọn α ta luôn có
a) (sinα +cosα)²-(sinα -cosα)² = 4sinα cosα
b) cosα/1-sinα =1+sinα/cosα
c) √̅s̅i̅n̅²̅x̅(̅1̅+̅̅c̅o̅t̅̅x̅)̅̅+̅c̅o̅s̅²̅x̅(̅1̅+̅t̅a̅n̅x̅)̅ =sinx+cosx
Bài 3: Cho α là một góc nhọn
a) Biết sinα =3/4. Tính cosα(90°-α)
b) Biết tanα =2. Tính cotα(90°-α)
Biết sina = -4/5 với 3π/4 < a < π. Giá trị tan a là
A. 1/2 B. 2
C. -2 D. -1/2
Vì 3π/4 < a < π nên tan a < 0. Vậy tan a = (-1)/2. Đáp án là D.
Trên đường tròn lượng giác cho điểm M xác định bởi số đo AM = α, π < α < 3π/2, A(1; 0). Gọi M 2 là điểm đối xứng với M qua trục Ox. Số đo của cung A M 2 là
A. α - π + k2π, k ∈ Z B. π - α + k2π, k ∈ Z
C. 2π - α + k2π, k ∈ Z D. 3π/2 - α + k2π, k ∈ Z
(h.66) Ta có
A M 2 = MA’ = MA + AA’
Suy ra
Sđ A M 2 = -α + π + k2π, k ∈ Z.
Vậy đáp án là B.
6.13. (h.67) Ta có
Sđ A M 3 = -sđ AM = -α + k2π, k ∈ Z.
Đáp án: D
Tổng các nghiệm thuộc đoạn [0; 3π] của phương trình 1 - 2 cos^2 x - sin x = 0 là
A. 5/3π. B. 4π. C. 6π. D. 7/2π .
\(1-2cos^2x-sinx=0\)
\(\Leftrightarrow1-2\left(1-sin^2x\right)-sinx=0\)
\(\Leftrightarrow2sin^2x-sinx-1=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}sinx=1\\sinx=-\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\\x=-\dfrac{\pi}{6}+k2\pi\\x=\dfrac{7\pi}{6}+k2\pi\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x=\left\{\dfrac{\pi}{2};\dfrac{7\pi}{6};\dfrac{11\pi}{6};\dfrac{5\pi}{2}\right\}\)
\(\Rightarrow\sum x=6\pi\)
Bài 16 tìm tất cả các số nguyên π sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên a) 12/3π-1 b) 2π+5/ π-3
a: Để A là số nguyên thì 3pi-1 thuộc Ư(12)
=>3pi-1 thuộc {1;-1;2;-2;3;-3;4;-4;6;-6;12;-12}
mà pi là số nguyên
nên pi thuộc {0;1;-1}
b: Để B là số nguyên thì
2pi-6+11 chia hết cho pi-3
=>pi-3 thuộc {1;-1;11;-11}
=>pi thuộc {4;2;14;-8}