Bài 1 : Thực hiện phép tỉnh (tỉnh nhanh nếu có thể)
a/ 2x. (x - y)
b (3+x)(3-x)
c/ 10012
Bài 1 : Thực hiện phép tỉnh (tỉnh nhanh nếu có thể)
c, 10012
ÔN TẬP
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 85: 5 + 25.4
b) 34.15 + 34. 27 + 42. 66
c)
d)
e) 1 + 3 + 5 +…+ 99
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 25. (x – 15) = 150
b) 200 - (2x + 6) = 43
c) (13 – 5x)2 = 64
d)
e) (x – 1)10 = (x - 1)8
Bài 3:
1) Tìm các chữ số x, y biết: chia hết cho cả 2; 5 và 9
2) Lớp 6A có 28 bạn nam và 20 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia lớp thành từng nhóm sao cho các bạn nam và các bạn nữ được chia đều vào các nhóm. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 4: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) x ∈ B(15) và 20 ≤ x ≤ 50;
b) và 0 < x ≤ 60;
c) x ∈ Ư(40) và x > 15;
d) và 1< x <10
Bài 5: Tìm số tự nhiên x mà và x < 10
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết và 150 < x < 300
Bài 7. Tìm số tự nhiên n, biết:
a) n + 4 n
b) 3n + 6 n
c) n + 6 n + 2
d) n + 9 n + 3
e) 2n + 9 n + 2
f) 3n + 9 n + 1
Bài 8: Cho A = 11 + 112 + 113 + ... + 11100
a) Số A là số nguyên tố hay hợp số
b) Số a có phải là số chính phương không?
Bài 9: Tìm số nguyên tố p, sao cho p + 2 và p + 10 cũng là các số nguyên tố
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho
a) (x + 2) ( y + 1) = 6
b) (x -1) (y-2) = 10
Bài 11. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 350 đến 400 học sinh.
Bài 12. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 1 học sinh. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 350 đến 400 học sinh.
Bài 13. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thiếu 2 học sinh. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 350 đến 400 học sinh.
Bài 14: Cho Chứng tỏ rằng A chia hết cho 3
Bài 15: Cho Chứng tỏ rằng A chia hết cho 31
Bài 16: Chứng tỏ rằng S = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 398 + 399 chia hết cho 10
Bài 1 : thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể )
a, 1 1/3 + 2/3 x = 5 1/3
b, ( x + 1/3 ) ( 3/4 - 2x) = 0
c, -4/5 x + 1 1/3 x = -1 1/3
Mình cần gấp giúp mình đầy đu với mình sẽ tick
Bài 1: a)Thực hiện phép tính:(3x-1)(2x+7)-(12x³+8x²-14x):2 b) Tính nhanh: B=(63³-37³): 26+63.37 Bài 2:Phân tích đa thức thành nhân tử a) xy²-25x b) x(x-y)+2x-2y c) x³-3x²-4x+12 Bài 3:tìm x a) (x+2)²+(x-1)²+(x-3)(x+3)-3x²=-8 b) 2021x(x-2020)-x+2020=8 GIÚP MK VỚI AI LÀM XONG ĐẦU TIÊN MK TICK CHO !!!
Bài 2:
c: \(=x^2\left(x-3\right)-4\left(x-3\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
Bài 2:Thực hiện phép tính (tình bằng cách hợp lí nếu có thể)
-16-(35-x)=-7
lx-2l=9
(4-2x).(x-3)=0
(x-2)^2-64=0
Bài 3: Tìm số nguyên x,y
(x-1).y=11
2x+5 là bội của x+1
bài 2
1,35-x=-16-(-7)
35-x=-9
x=35-(-9)=44
2,/x-2/=9 suy ra x-2=9 hoặc =-9 rồi tự tính
3, suy ra 4-2x=0 hoặc x-3 =0 tụ tính x
4, (x-2)^2=64 = 8^2 suy ra x-2 =8 hoặc -8
Bài 2: Thực hiện phép tính (tính bằng cách hợp lí nếu có thể)
-16 - (35 - x) = -7
-16 - 35 + x = -7
-51 + x = -7
x = -7 - (-51)
x = 44
lx - 2l = 9
=> \(\orbr{\begin{cases}x-2=9\\x-2=-9\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x=9+2\\x=-9+2\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x=11\\x=-7\end{cases}}\)
(4 - 2x) . (x - 3) = 0
=> \(\orbr{\begin{cases}4-2x=0\\x-3=0\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}2x=4-0\\x=0+3\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}2x=4\\x=3\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x=4\div2\\x=3\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x=2\\x=3\end{cases}}\)
(x - 2)2 - 64 = 0
=> (x - 2)2 = 0 + 64
=> (x - 2)2 = 64
=> (x - 2)2 = 82
=> x - 2 = 8
=> x = 8 + 2
=> x = 10
Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a, 11 3/13 - (2 4/7 + 5 3/13)
b, 2/7 x 5 1/4 - 2/7 x 3 1/4
a)
\(11\dfrac{3}{13}-\left(2\dfrac{4}{7}+5\dfrac{3}{13}\right)\)
\(=\dfrac{146}{13}-\left(\dfrac{18}{7}+\dfrac{68}{13}\right)\)
\(=\dfrac{146}{13}-\dfrac{18}{7}-\dfrac{68}{13}\)
\(=\left(\dfrac{146}{13}-\dfrac{68}{13}\right)-\dfrac{18}{7}\)
\(=6-\dfrac{18}{7}\)
\(=\dfrac{24}{7}\)
b)
\(\dfrac{2}{7}\times5\dfrac{1}{4}-\dfrac{2}{7}\times3\dfrac{1}{4}\)
\(=\dfrac{2}{7}\times\dfrac{21}{4}-\dfrac{2}{7}\times\dfrac{13}{4}\)
\(=\dfrac{2}{7}\times\left(\dfrac{21}{4}-\dfrac{13}{4}\right)\)
\(=\dfrac{2}{7}\times2\)
\(=\dfrac{4}{7}\)
\(a,11\dfrac{3}{13}-\left(2\dfrac{4}{7}+5\dfrac{3}{13}\right)\)
\(=\dfrac{146}{13}-\left(\dfrac{18}{7}+\dfrac{68}{13}\right)\)
\(=\dfrac{146}{13}-\dfrac{68}{13}-\dfrac{18}{7}\)
\(=6-\dfrac{18}{7}\)
\(=\dfrac{24}{7}\)
\(b,\dfrac{2}{7}\times5\dfrac{1}{4}-\dfrac{2}{7}\times3\dfrac{1}{4}\)
\(=\dfrac{2}{7}\times\dfrac{21}{4}-\dfrac{2}{7}\times\dfrac{13}{4}\)
\(=\dfrac{2}{7}\times\left(\dfrac{21}{4}-\dfrac{13}{4}\right)\)
\(=\dfrac{2}{7}\times2\)
\(=\dfrac{4}{7}\)
II- TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a. 5.(–8).( –2).(–3) b. 4.(–5)2 + 2.(–5) – 20
c. 27.(15 –12) – 15.(27 –12) d.1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6+ ... + 199 - 200
Bài 2: (3 điểm) Tìm xZ , biết:
a. 11 + (15 – x) = 1 b. 2x – 35 = 15c.2
Bài 3: (1điểm) Tìm số nguyên n thỏa mãn 2n + 1 chia hết cho n-2
Mk thấy bài 1 và 2 dễ nên bạn tự làm nha
3
+)Ta có n-2 \(⋮\)n-2
=>2.(n-2)\(⋮\)n-2
=>2n-4\(⋮\)n-2(1)
+)Theo bài ta có:2n+1\(⋮\)n-2(2)
+)Từ (1) và (2)
=>(2n+1)-(2n-4)\(⋮\)n-2
=>2n+1-2n+4\(⋮\)n-2
=>5\(⋮\)n-2
=>n-2\(\in\)Ư(5)={\(\pm\)1;\(\pm\)5}
+)Ta có bảng:
n-2 | -1 | 1 | -5 | 5 |
n | 1\(\in\)Z | 3\(\in\)Z | -3\(\in\)Z | 7\(\in\)Z |
Vậy n\(\in\){1;3;-3;7}
Chúc bn học tốt
a. 5.(–8).( –2).(–3) b. 4.(–5)2 + 2.(–5) – 20
=(-5).8.(-2).(-3) ={(-5).2} {4+1}-20
=(-5)(-2)(-3).8 =(-10).5-20=-50-20=-70
=10.(-24)=-240
có thể viết rõ hơn ko mình ko hiểu
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(3x2 – 5x + 3) b) (-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
c) (2x – y).(4x2 + 2xy + y2) d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
e) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 5x(x – 1) = 10 (x – 1); b) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0;
c) x3 - x = 0; d) (2x – 1)2 – (4x – 3)2 = 0
e) (5x + 3)(x – 4) – (x – 5)x = (2x – 5)(5+2x )
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a) x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b) 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 10x(x – y) – 8(y – x) b) (3x + 1)2 – (2x + 1)2
c) - 5x2 + 10xy – 5y2 + 20z2 d) 4x2 – 4x +4 – y2
e) 2x2 - 9xy – 5y2 f) x3 – 4x2 + 4 x – xy2
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = 9x2 – 6x + 11 b) B = 4x2 – 20x + 101
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A = x – x2 b) B = – x2 + 6x – 11
a) 2x.(3x2 – 5x + 3)
=2x3-10x2+6x
b(-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
=-2x3 - 10x2 + 6x - x2 - 5x + 3 - x3 + 3x2 - 3x + 1
= -3x3 - 8x2 - 2x + 4
d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
=2x2-3xy+5y2