TÌM CÁC TỪ CÓ ÂM eɪ
Làm sao để làm các dạng bài tập về các phiên âm vậy các bạn? Các phiên âm đó phải thuộc từng từ hay sao ạ? VD như dạng bài tìm từ có cách phát âm với những từ còn lại, nó gạch chân các âm cuối như ed, es,.... thì còn có quy tắc phân biệt được, nhưng nếu nó gạch các từ khác VD như: Break làm sao mình biết nó là /eɪ/ (Cái này mình tra từ điển). Còn nếu làm bài kiểm tra mà mới gặp từ đó thì xử lý như thế nào vậy các bạn?
Đọc cái phần bị gạch chân của các từ và xem xem từ nào nghe khác với những từ còn lại
Thì bạn quá đen
bạn à,
mình cũng không giỏi về khoản này. nhưng theo mình, bạn nên học và nhớ thêm nhiều từ mới. Phần từ vựng trong từng bài giảng bạn học trên lớp rất quan trọng. ví dụ như không chỉ học mỗi nghĩa từ mà mình nên học cả phần phát âm , trọng âm,... rồi những từ ko thuộc thì viết ra đến khi thuộc. với lại mình thấy đa số các từ đều có quy tắc phát âm, trừ 1 số trường hợp ngoại lệ. Nói chung bạn cứ học từ từ, không cần phải vội. Cứ chăm học mấy cái phần ngữ âm trong sgk vs lại tham khảo trên mạng cũng được.
(Mình gửi cho bạn link tham khảo về câu hỏi này : https://www.tutorchuyenanh.com/blog/ngu-am . có bài gì bạn ko hiểu về t.anh cứ hỏi mình. mình sẽ giúp nếu có thể )
Các bạn tìm từ Tiếng Anh có các âm này nha !
Tìm 6 từ có âm a_e
Tìm 6 từ có âm o_e
Tìm 6 từ có âm u_e
Cảm ơn các bạn đã trả lời tớ.
are.Xl bạn nha mik chỉ biết mỗi thôi
mong bạn thông cảm.
Từ Tiếng Anh
"are"
"one"
"use"
k cho mình nha nếu đúng !!! ❅♡(✧ᴥ✧)♡❅
are, one, house
Tìm từ theo yêu cầu
a. Nguyên âm i/iê:
Tìm các từ ghép có nguyên âm i hoặc iê
b. Nguyên âm o/ô:
Tìm các từ ghép có nguyên âm L hoặc iê
Tìm 10 danh từ có 2 âm tiết, đánh trọng âm các từ là âm tiết thứ nhất.
GIÚP VỚI!!!
lorry, city, moutains, tower, villa, village, bottle, centre
mountain, bottle, city, paper, island, castle, classroom, scissous, pencil, socket, table, people...
Tìm các từ miêu tả âm thanh có âm cuối NG
Từ gợi tả âm thanh có âm cuối là ng: loong coong, boong boong, loảng xoảng, leng keng, sang sảng, đùng đoàng, ăng ẳng, tùng tùng,…
Tìm các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng
- Tiếng vang, tiếng rung, tiếng rống
- vang vọng
- âm bổng
- gầm rống
- tiếng rung
Thi tìm nhanh :
a) Các từ láy âm đầu l.
M : long lanh
b) Các từ láy vần có âm cuối ng.
M: lóng ngóng
a) Các từ láy âm đầu l: lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp…
b) Các từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, loáng thoáng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng…
Tìm các từ láy :
Có âm cuối n
Có âm cuối ng
Có âm đầu n
Có âm cuối n : ăn năn , anh ánh , cằn nhằn , chín chắn
Có âm cuối ng : chang chang , dửng dưng , dùng dằng , gắng gượng
Có âm đầu n : ngan ngán , ngau ngáu , ngường ngượng , ngượng ngùng
k cho mình nha ! Cảm ơn bạn !
Từ láy có âm cuối n là ; tun tủn
Từ láy có am cuối ng là : lung linh
Từ láy có âm đầu n là : nao núng
Âm đầu n:non nớt
Âm cuối n:ngoan ngoãn
Âm cuối ng:dửng dưng
tìm từ có âm nhấn khác với các âm còn lại
a. fantasy
b. dislike
c. action
đáp án b nha (nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1)