Phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất khử?
A. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O.
B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.
C. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
Cho các phản ứng sau
4HCl + MnO2 à MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
HCl + NH4HCO3 à NH4Cl + CO2 + H2O.
2HCl + Zn à ZnCl2 + H2.
6HCl + KClO3 à KCl + 3Cl2 + 3H2O.
6HCl + 2Al à 2AlCl3 + 3H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 4
B. 2
C. 3
D.
Đáp án : B
HCl thể hiện tính khử khi bị giảm số oxi hóa (H+ -> H2)
Các phản ứng thỏa mãn :
2HCl + Zn ZnCl2 + H2.
6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2
Cho các phản ứng sau:
4HCl + M n O 2 → M n C l 2 + C l 2 + 2 H 2 O
2HCl + C a O C l 2 → C a C l 2 + C l 2 + H 2 O
3HCl + F e O H 3 → F e C l 3 + 3 H 2 O
6HCl + 2Al → 2 A l C l 3 + 3 H 2
16HCl + 2 K M n O 4 → 2KCl + 2 M n C l 2 + 5 C l 2 + 8 H 2 O
Trong các phản ứng trên, số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Chọn đáp án D
Các phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
Cho các phản ứng sau:
a. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
b.14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
c. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
d. 2HCl + Fe FeCl2 + H2
e. 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Trong phản ứng MnO 2 + 4 HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O HCl đóng vai trò là
A. chất khử
B. axit mạnh
C. axit yếu
D. chất oxi hóa
Đáp án A
Mn + 4 O 2 + 4 H Cl - 1 → Mn + 2 Cl 2 + Cl 2 ↑ 0 + 2 H 2 O ⇒ MnO 2 : chất oxi hóa HCl : chất khử
Cho các phản ứng sau:
4 H C l + M n O 2 → M n C l 2 + C l 2 + 2 H 2 O ( 1 )
2 H C l + F e → F e C l 2 + H 2 ( 2 )
6 H C l + 2 A l → 2 A l C l 3 + 3 H 2 ( 3 )
16 H C l + 2 K M n O 4 → 2 K C l + 2 M n C l 2 + 5 C l 2 + 8 H 2 O ( 4 )
2 H C l + N a 2 S O 3 → 2 N a C l + S O 2 + H 2 O ( 5 )
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Cho các phản ứng sau:
4HCl + M n O 2 → M n C l 2 + C l 2 + 2 H 2 O
2HCl + Fe → F e C l 2 + H 2
3HCl + F e O H 3 → F e C l 3 + 3 H 2 O
6HCl + 2Al → 2 A l C l 3 + 3 H 2
16HCl + 2 K M n O 4 → 2KCl + 2 M n C l 2 + 5 C l 2 + 8 H 2 O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Chọn đáp án A
Các phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
2HCl + Fe → F e C l 2 + H 2
6HCl + 2Al → 2 A l C l 3 + 3 H 2
Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HCl là:
MnO 2 + 4 HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O
A. oxi hóa
B. chất khử
C. tạo môi trường
D. chất khử và môi trường
Cho các phản ứng sau:
4 H C l + M n O 2 → M n C l 2 + C l 2 + 2 H 2 O
2 H C + F e → F e C l 2 + H 2
14 H C l + K 2 C r 2 O 7 → 2 K C l + 2 C r C l 2 + 3 C l 3 + 7 H 2 O
6 H C l + 2 A l → 2 A l C l 3 + 3 H 2
16 H C l + 2 K M n O 4 → 2 K C l + 2 M n C l 2 + 5 C l 2 + 8 H 2 O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Đáp án C
HCl thể hiện tính oxi hóa bị bị khử thành H2:
Các phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + MnO2 ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) 2HCl + Fe ® FeCl2 + H2
(c) 14HCl + K2Cr2O7 ® 2KCl + 2CrCl3 + 5Cl2 + 7H2O
(d) 6HCl + 2Al ® 2AlCl3 + 3H2
(e) 16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
HCl thể hiện tính oxi hóa ở nguyên tố H+ xuống H2
Vậy có 2 phương trình (c), (d) HCl thể hiện tính oxi hóa. Đáp án B.
Cho các phản ứng sau:
4 H C l + M n O 2 → t ∘ M n C l 2 + C l 2 + 2 H 2 O
2 H C l + F e → F e C l 2 + H 2
14 H C l + K 2 C r 2 O 7 → t ∘ 2 K C l + 2 C r C l 3 + 3 C l 2 + 7 H 2 O
6 H C l + 2 A l → 2 A l C l 3 + 3 H 2
16 H C l + 2 K M n O 4 → 2 K C l + 2 M n C l 2 + 5 C l 2 + 8 H 2 O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Chọn C.
Phản ứng mà HCl thể hiện tính oxi hóa nghĩa là phản ứng mà trong đó HCl có số oxi hóa giảm.