Đáp án B.
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.
Đáp án B.
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.
Cho các phản ứng sau :
4HCl + MnO2 ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2HCl + Fe ® FeCl2 + H2
14HCl + K2Cr2O7 ® 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
6HCl + 2Al ® 2AlCl3 + 3H2
16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho các phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) Fe + Cl2 → FeCl2
(3) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
(4) 2FeCl3 + 3Na2CO3 → Fe2(CO3)3↓ + 6NaCl
(5) Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2
(6) 3Fedư + 8HNO3 loãng → 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Số phản ứng đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Cho các PTHH:
a, Fe 3 O 4 + 8 HCl → FeCl 2 + 2 FeCl 3 + 4 H 2 O
b, FeO + CO → Fe + C O 2
c, Fe 3 O 4 + 8 HNO 3 → Fe NO 3 2 + 2 Fe NO 3 3 + 4 H 2 O
d, Zn + Fe 2 O 3 → 3ZnO + 2Fe.
Số PTHH viết sai là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3 ® NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 ® 2NO3 + Cl2 + 2H2O
(d) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Có các phản ứng như sau :
1 . Fe + 2 H + → Fe 2 + + H 2 2 . Fe + Cl 2 → FeCl 2 3 . AgNO 3 + Fe NO 3 2 → Fe NO 3 3 + Ag 4 . Ca + FeCl 2 dung dịch → CaCl 2 + Fe 5 . Zn + 2 FeCl 3 → ZnCl 2 + 2 FeCl 2
6 . 3 Fe dư + 8 HNO 3 loãng → 3 Fe NO 3 2 + 2 NO + 4 H 2 O
Trong các phản ứng trên, số phản ứng viết không đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phương trình phản ứng sau :
a F e + 2 H C l → F e C l 2 + H 2 b F e S + H 2 S O 4 → F e S O 4 + H 2 S c 2 A l + 3 H 2 S O 4 → A l 2 S O 4 3 + 3 H 2
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H + đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Phản ứng nào sau đây là sai ? A. Fe + HCl-> FeCl2 + H2 B. 2Na + CuSO4 -> Na2SO4 + Cu C. Fe + CuSO4 -> FesO4 + Cu D. CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
Trong các phương trình hoá học sau đây, có bao nhiêu phương trình hoá học viết đúng
(5) Fe 3 O 4 + 8 HCl → FeCl 2 + 2 FeCl 3 + 4 H 2 O
(6) 2 Fe OH 3 + 6 H 2 SO 4 đặc nóng → Fe 2 SO 4 3 + 3 SO 2 + 6 H 2 O
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các chất và ion sau: Fe ; FeSO 4 ; FeO ; Fe 3 O 4 ; Fe NO 3 3 ; FeCl 2 ; Fe 2 + ; Fe 3 + . Số lượng chất và ion có khả năng vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Cho các phương trình phản ứng hóa học:
(1) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
(2) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
(3) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2.
(4) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
(5) Fe(OH)2 → t ° FeO + H2O
(6) Fe2O3 + CO → t ° 2FeO + CO2
(7) 2FeCl3 + Cu → t ° 2FeCl2 + CuCl2
(8) 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO↑.
Có bao nhiêu phản ứng sắt (II) bị oxi hóa thành sắt (III) và bao nhiêu phản ứng sắt (III) bị khử thành sắt (II)?
A. 4 và 4
B. 4 và 3
C. 3 và 3
D. 3 và 4