Cho dãy chất: F e N O 3 2 , C u N O 3 2 , F e A l , Z n C l 2 , B a C l 2 Số chất trong dãy đều tác dụng được với dung dịch A g N O 3 và dung dịch NaOH là
A. 2
B. 1
C. 5
D. 4
Có 2 sơ đồchuyển đổi hóa học:
a. A->B->C->D->Cu(A,B,C,D là những hợp chất khác nhau của đồng)
b. Fe->E->F->G->H(E,F,G,H là những hợp chất khác nhau của sắt)
Đối với mỗi sơ đồ, hãy lập 2 dãy chuyển đổi cho phù hợp và viết các PTHH trong mỗi dãy số
a) A là CuCl2, B là Cu(NO3)2, C là Cu(OH)2, D là CuO
PT:
CuCl2 + AgNO3 \(\rightarrow\) AgCl \(\downarrow\) + Cu(NO3)2
Cu(NO3)2 + 2NaOH \(\rightarrow\) 2NaNO3 + Cu(OH)2
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^o}\) CuO + H2O
b) E là FeCl2, F là Fe(OH)2, G là Fe(OH)3, H là Fe2O3
PTHH:
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
FeCl2 + 2KOH \(\rightarrow\) 2KCl + Fe(OH)2 \(\downarrow\)
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 \(\rightarrow\) 4Fe(OH)3 \(\downarrow\)
2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe2O3 + 3H2O
Câu 1: Phân biệt các chất sau, đâu là đơn chất , đâu là hợp chất:
a) Fe, H2O, K2SO4, NaCl, H3PO4.
b) HBr, Fe, KNO3, H2, Ca(OH)2, CH4 , Cl2, P, H2SO4, Na2 CO3, CuO, Mg, N2O3, Br2,
HCl.
Câu 2: Nêu ý nghĩa công thức hóa học của các phân tử các chất sau, tính phân tử khối
của chúng:
a) ZnCl2
b) H2SO4
c) CuSO4
d) CO2
e) HNO3
f) Al2O3.
Câu 3: Tính khối lượng phân tử theo đv cacbon của các phân tử sau. Cho biết chất nào là
đơn chất, chất nào là hợp chất.
a) C, Cl2, KOH, H2SO4, Fe2(CO3)3
b) BaSO4, O2, Ca(OH)2,Fe.
c) HCl, NO, Br2, K, NH3.
d) C6H5OH, CH4, O3, BaO.
Câu 1 : a) Đơn chất : Fe ; Hợp chất: H2O, K2SO4, NaCl, H3PO4
b) Đơn chất : Fe, H2 , P , Mg, Br2 ; Hợp chất: HBr , KNO3, Ca (OH)2, CH4, Cl2, H2SO4, Na2 CO3, CuO , N2O3, HCl
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!
Câu 1:
a) +) Đơn chất: \(Fe.\)
+) Hợp chất: \(H_2O,K_2SO_4,NaCl,H_3PO_4.\)
b) +) Đơn chất: \(Fe,H_2,Cl_2,P,Mg,Br_2.\)
+) Hợp chất: \(HBr,KNO_3,Ca\left(OH\right)_2,CH_4,H_2SO_4,Na_2CO_3,CuO,N_2O_3,HCl\)
Câu 2: a) Từ CTHH của Kẽm clorua \(ZnCl_2\) ta biết được:
+) Kẽm clorua do hai nguyên tố là Zn và Cl tạo ra.
+) Có 1 nguyên tử Zn và 2 nguyên tử Cl trong 1 phân tử
+) PTK = 65 + 2.35,5 = 136 (đvC)
b) Từ CTHH của Axit clohidric \(H_2SO_4\) ta biết được:
+) Axit clohidric do ba nguyên tố là H, S và O tạo ra.
+) Có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O trong 1 phân tử
+) PTK = 2.1 + 32 + 4.16 = 98 (đvC)
c) Từ CTHH của Đồng(II) sunfat \(CuSO_4\) ta biết được:
+) Đồng(II) sunfat do ba nguyên tố là Cu, S và O tạo ra.
+) Có 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O trong 1 phân tử
+) PTK = 64 + 32 + 4.16 = 160 (đvC)
d) Từ CTHH của Cacbon đioxit \(CO_2\) ta biết được:
+) Cacbon đioxit do hai nguyên tố là C và O tạo ra.
+) Có 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử O trong 1 phân tử
+) PTK = 12 + 2.16 = 44 (đvC)
e) Từ CTHH của Axit nitric \(HNO_3\) ta biết được:
+) Axit nitric do ba nguyên tố là H, N và O tạo ra.
+) Có 1 nguyên tử H, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O trong 1 phân tử
+) PTK = 1 + 14 + 3.16 = 63 (đvC)
f) Từ CTHH của Nhôm oxit \(Al_2O_3\) ta biết được:
+) Nhôm oxit do hai nguyên tố là Al và O tạo ra.
+) Có 2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử O trong 1 phân tử
+) PTK = 2.27 + 3.16 = 102 (đvC)
1.r/f/a/e/h/t/e/s 2. n/o/c/a/h/e/m/e/l 3. p/n/e/g/n/i/u 4. s/ e/ s/ l/ a/ c 5. w/a/n/s
1. feathers (n) : lông vũ
2. chameleon (n) : tắc kè
3. penguin (n) : cánh cụt
4. scales (n) : vảy
5. swan (n) : thiên nga
1. feathers
2. chameleon
3. penguin
4. scales
5. swan
1. Feathers
2. Chameleon
3. Penguin
4. Scales
5. Swan
Nung hỗn hợp gồm bột nhôm và lưu huỳnh trong bình kín (không có không khí ) một thời gian được chất rắn A. Lấy chất rắn A cho vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch B, chất rắn E, hỗn hợp khí F, còn nếu cho A vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch H, hỗn hợp khí F và chất rắn E. Dẫn F qua dung dịch Cu (NO3)2 dư, sau phản thu được kết tủa T, phần khí không hấp thụ vào dung dịch được dẫn qua ống chứa hỗn hợp MgO và CuO nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Q. Cho Q vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy Q tan một phần, tạo thành dung dịch có màu xanh nhạt.
Hãy cho biết thành phần các chất có trong A, B, E, F, H, Q, T và viết các phương trình hóa học xảy ra .
2Al+3S----->Al2S3
Chất rắn A là Al2S..Có thể có Al dư hoặc S dư
Cho A vào HCl
Al2S3+6HCl--->2AlCl3+3H2S
2Al+ 6HCl---->2AlCl3+3H2
dd B là AlCl3 , có thể có HCl dư
Chất rắn E là S
Khí F là H2S và H2
Cho A vào NaOH
2Al+2NaOH+2H2O--->2NaAlO2+3H2
Al2O3+2NaOH--->2NaAlO2+H2O
đd H là NaAlO2 ,có thể có NaOH dư
Khí F là H2
Chất rắn E là S
Cho F vào Cu(NO3)2
H2S+Cu(NO3)2---->CuS+2HNO3
Kết tủaT là CuS
Khí k hấp thụ ch qua MgO và CuO
CuO+H2--->Cu+H2O
Chất rắn Q là MgO và Cu và CuO dư
Cho Q vào H2SO4
MgO+H2SO4----> MgSO4+H2O
CuO+H2SO4---->CuSO4(xanh nhạt)+H2O
\(\text{2Al + 3S → Al2S3}\)
Chất rắn A: Al, Al2S3, S
\(\text{2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑}\)
\(\text{Al2S3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2S ↑}\)
B: AlCl3, HCl
E: S
F: H2, H2S
\(\text{2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaALO2 + 3H2↑}\)
\(\text{Al2S3 + H2O → Al(OH)3 + H2S↑}\)
\(\text{Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O}\)
H: NaAlO2, NaOH
\(\text{H2S + Cu(NO3)2 → CuS ↓ + 2HNO3}\)
T: CuS
\(\text{H2 + CuO → Cu + H2O}\)
Q: MgO, CuO, Cu
\(\text{MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O}\)
\(\text{CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O}\)
Có 1 hh chứa BaCO3, Fe(OH)3, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung hh trong không khí thấy khối lượng không đổi thu được chất rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dd B chứa 2 chất tan và phần không tan C. Cho khí CO dư qua bình chứa C nung nóng thu được E(rắn) và khí D. Cho E vào dd AgNO3 dư thu được F và hh chất rắn I. Tìm A, B, C, D, E, F, I.
Cho các chất sau: a.CaCO 3 ; b. Fe 3 O 4 ; c. KMnO 4 ; d. H 2 O ; e. KClO 3 ; f. Không khí.
Những chất được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A) a, b, c, d. B) b, c, d. C) c, e. D) c, d, e, f.
Câu 1: Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron tạo nên nguyên tử của một nguyên tố bằng 49. Trong đó số hạt không mang điện là 17.
a, Tính số p, e trong nguyên tử, viết tên, kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của nguyên tố.
b, Vẽ sơ đồ nguyên tử, cho biết số lớp e, số e lớp ngoài cùng có gì giống và khác so với nguyên tử O.
Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.
a, Xác định số p,e,n trong X
b, Vẽ sơ đồ nguyên tử, cho biết số lớp e, số e lớp ngoài cùng của X
Câu 3: Biết 1đvC = 1u= 1,6605.10-24g. Tính khối lượng của các nguyên tử Cu, Al, Fe, O ra gam.
Câu 4: Cho biết chất nào là đơn chất, hợp chất trong các chất sau, giải thích: N2, CO2, O3, Ca(NO3)2, Cl2, H2, NaOH, H3PO4,Fe2O3, H2SO4, Al2(SO4)3
Câu 5: Viết công thức hóa học, gọi tên và tính phân tử khối của các hợp chất được hình thành bởi:
a, 1C và 4H b, 1C và 2 O c, 1N và 3H d, 1Ca và 1O e, 1K, 1Mn và 4 O f, 1Cu, 1S và 4 O
Câu 6: Tính hóa trị của Na, N, Ca, Al trong các hợp chất sau:
a, Na2O b, NH3 c, Ca(OH)2 d, AlCl3
Câu 7: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất:
a, Fe (III) và O b, Na (I) và OH (I) c, H và PO4 (III) d, Mg và NO3 (I)
Câu 8: Nêu những gì biết được về mối chất sau:
a, Khí hiđro (H2) b, K2O c, NaOH d, H2SO4
Câu 9: Hãy so sánh xem nguyên tử natri nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với
a, khí hiđro b, không khí c, khí metan
Câu 10: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố hóa học trong hợp chất.?
a, Fe2O3 b, CaCO3 c, HCl
Câu 11: Hợp chất của nguyên tố X có hóa trị III với nguyên tố oxi, trong đó X chiếm 53% về khối lượng.
a, Tìm nguyên tử khối, viết kí hiệu hóa học và tên nguyên tố X.
b, Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất.
Câu 12: Cho các chất sau: AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, NaCO3, NaO, KCl, Fe2O3, N5O2, P2O5. Chỉ ra công thức hóa học viết sai và sửa lại cho đúng. Biết S (II).
------------------------------------------------------ Hết -------------------------------
Câu 10:
a) Fe2O3:
\(\%m_{Fe}=\dfrac{2.56}{2.56+3.16}.100=70\%\\ \Rightarrow\%m_O=100\%-70\%=30\%\)
b) CaCO3:
\(\%m_{Ca}=\dfrac{40}{40+12+3.16}.100=\dfrac{40}{100}.100=40\%\)
\(\%m_C=\dfrac{12}{40+12+3.16}.100=\dfrac{12}{100}.100=12\%\\ \Rightarrow\%m_O=100\%-\left(40\%+12\%\right)=48\%\)
c) HCl:
\(\%m_H=\dfrac{1}{1+35,5}.100=\dfrac{1}{36,5}.100\approx2,74\%\\ \Rightarrow\%m_{Cl}\approx100\%-2,74\%\approx97,26\%\)
2)Theo đề bài ta có: p+n+e=40=>2p+n=40(1)
n=p+12=>2p-n=12(2)
Từ (1) (2) ta có hệ
2p+n=40=>p=13
2p-n=12=>n=14
Vậy X là nitơ
cho 33,6 gam sắt vào binh chứa dung dịch HCL
a) viết phương trình phản ứng
b) tính thể tích chất khí vừa tạo thành (đktc)
c)nếu dùng toàn bộ lượng khí vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử 80g Fe2O3 Thì sau phản ưng chất nào còn thừa và thừa bao nhiêu gam ?
nFe = \(\dfrac{33,6}{56}=0,6\) mol
Pt: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
0,6 mol---------------------> 0,6 mol
nFe2O3 = \(\dfrac{80}{160}=0,5\) mol
Pt: Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
0,2 mol<----0,6 mol
Xét tỉ lệ mol giữa Fe2O3 và H2:
\(\dfrac{0,5}{1}>\dfrac{0,6}{3}\)
Vậy Fe2O3 dư
mFe2O3 dư = (0,5 - 0,2) . 160 = 48 (g)
Sắp xếp các từ sau thành tên các cầu thủ nổi tiếng( bóng đá), ai đúng mik cho 1 nick
1,f/r/e/n/a/o/d/t/r/o/r/s/e/
2.m/r/a/i/o/g/m/o/z/e
3.l/a/i/i/n/e/f
4.m/u/l/e/l/r/g/r/e/d/
5.k/m/m/i/h/c
bạn ko trả lời đc thì thôi, còn bày đặt
Order the letters to form jobs
1. t c a n t o u n a c =>............
2, n t e l e c c r i i a =>...........
3, s a t p o l k e o r r w => .........
4, i d h a r r r e e s s => ............
5, c t a e e r h =>..........
6, c o e f f i r e k o r m =>..................
Order the letters to form jobs
1. t c a n t o u n a c => accountant
2, n t e l e c c r i i a => electricant
còn lại tự lm
4, i d h a r r r e e s s =>Hairdresser
5, c t a e e r h =>teacher