Trong
A. NaOH
B. H2O
C. NaOH hoặc H2O
D. NaOH và H2O
Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa nhôm là
A. NaOH
B. H 2 O
C. NaOH hoặc H 2 O
D. Cả NaOH và H 2 O
Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa nhôm là
A. NaOH
B. H2O
C. NaOH hoặc H2O
D. Cả NaOH và H2O
Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, H 2 O đóng vai trò gì
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Môi trường
D. Bazơ
Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa nhôm là H 2 O
=> nước là chất oxi hóa
Đáp án cần chọn là: B
Cho sơ đồ phản ứng:
Khí A → + H 2 O dung dịch A → + H C l B → + N a O H Khí A → + H N O 3 C → n u n g D + H2O
Chất D là
A. NO.
B. N2.
C. NO2.
D. N2O.
Đáp án D
A là NH3
NH3+H2O → NH4OH (dung dịch A)
NH4OH+HCl → NH4Cl (B) +H2O
NH4Cl +NaOH → NaCL +NH3+H2O
NH3+HNO3 → NH4NO3 (C)
NH4NO3 → n u n g N2O +H2O
Cho sơ đồ phản ứng:
Khí A → + H 2 O dung dịch A → + H C l B → + N a O H Khí A → + H N O 3 C → n u n g D + H2O
Chất D là
A. NO.
B. N2.
C. NO2.
D. N2O.
Đáp án D
A là NH3
NH3+H2O → NH4OH (dung dịch A)
NH4OH+HCl → NH4Cl (B) +H2O
NH4Cl +NaOH → NaCL +NH3+H2O
NH3+HNO3 → NH4NO3 (C)
NH4NO3 → n u n g N2O +H2O
Cho sơ đồ phản ứng:
Khí A → + H 2 O dung dịch A → + HCl B → + NaOH Khí A → + HNO 3 C → nung D + H2O
Chất D là
A. NO.
B. N2.
C. NO2.
D. N2O.
Đáp án D
A là NH3
NH3+H2O → NH4OH (dung dịch A)
NH4OH+HCl → NH4Cl (B) +H2O
NH4Cl +NaOH → NaCL +NH3+H2O
NH3+HNO3 → NH4NO3 (C)
NH4NO3 → nung N2O +H2O
1. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong Oxi tính thế tích Oxi cần dùng ở đktc
2. Trong các chất sau: CaO,SO3,K2OO,Na,P2O5 số chất khi phản ứng với H2O tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.
3. Số mol NaOH có trong 200g dung dịch NaOH 10%.
4. Độ tan của KNO3 ở 40oC là 70g tức số gam KNO3 có trong 340g dung dịch.
5. Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16g CuSO4. Nồng độ mol của dung dịch.
6. Người ta tiến hành 2 thí nghiệm sau:
*TN1: cho mẩu Na vào H2O
*TN2: dẫn luồng khí H2 từ từ qua bột CuO nung nóng.
\(1) n_P = \dfrac{6,2}{31} = 0,2(mol)\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ n_{O_2} = \dfrac{5}{4}n_P = 0,25(mol)\\ V_{O_2} = 0,25.22,4= 5,6(lít)\\ 2) \)
Các chất đó là : \(CaO,K_2O,Na\)
\(CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ K_2O + H_2O \to 2KOH\\ 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\\)
\(3) m_{NaOH} = 200.10\% = 20(gam)\\ n_{NaOH} = \dfrac{20}{40} = 0,5(mol)\)
4) \(m_{KNO_3} = 340.\dfrac{70}{70 + 100} = 140(gam)\)
5) \(n_{CuSO_4} = \dfrac{16}{160} = 0,1(mol)\Rightarrow C_{M_{CuSO_4}} = \dfrac{0,1}{0,2} = 0,5M\)
Thế nào là phản ứng oxi hóa – khử? Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa– khử, xác định chất oxi hóa, chất khử?
a) CaCO3 → CaO + CO2
b) Fe2O3 + CO → Fe + CO2
c) Na + H2O → NaOH + H2
d) SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
e) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
f) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
g) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
h) Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Các p.ứ oxi hóa - khử: b, c, e, f, g và h
Câu | b | c | e | f | g | h |
Chất oxi hóa | Fe2O3 | H2O | O2 | KMnO4 | HNO3 | Cl2 |
Chất khử | CO | Na | FeS2 | HCl | Cu | Cl2 |
Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaOH.
D. Quỳ tím.
Đáp án C.
C2H5NH2 có tính bazo nên không phản ứng với NaOH
C2H5NH2 làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Phản ứng với axit tạo muối:
C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl
2C2H5NH2 + H2SO4 → (C2H5NH3)2SO4