Cho 1 gen có chiều dài 4080 A o , tỉ lệ nucleotit loại A chiếm 30% số nucleotit của gen. Tính số nucleotit loại X của gen?
A. 360.
B. 480.
C. 240.
D. 720.
một gen dài 4080 A có hiệu số giữa nucleotit loại X với một loại nucleotit khác bằng 240 nucleotit . Mạch đơn thứ nhất của gen có 360 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiếm 40% số nucleotit của mạch. xác định
1,tỉ lệ % và số lượng từng loại nucleotit của gen
2,tỉ lệ % và số lượng từng loại nucleotit của mỗi mạch đoewn của gen trên
L=N.3,4/2
=> n=2400 nu
ta có: 2t+2x=2400 =>T+X=1200 (1)
lại có X-T=240 (2)
Từ (1) và (2) =>A=T=480; G=X=720
Xét trên mạch thứ nhất có: T1=360 => A1=480-360=120
X1=40% nu của mạch
=>X1=480 => G1=720-480=240
L=N.3,4/2=>n=2400 nu
ta có:2t+2x=2400=>T+X=1200(1)
ta lại có:X-T=240 (2)
từ (1)và (2)=>A=T=480;G=X=720
xét trên mạch thứ 1 có:T1=360=>A1=480-360=120
X1=40% nu của mạch
=>X1=480=>G1=720-480=240
Một gen cấu trúc dài 4080 Ao , có hiệu số giữa nucleotit loại X với một
loại nucleotit khác bằng 240 nucleotit.
a) Tính số lượng từng loại nu của gen.
b) Tính tỉ lệ % từng loại nu của gen.
Tham khảo:
L=N.3,4/2
=> n=2400 nu
ta có: 2t+2x=2400 =>T+X=1200 (1)
lại có X-T=240 (2)
Từ (1) và (2) =>A=T=480; G=X=720
Xét trên mạch thứ nhất có: T1=360 => A1=480-360=120
X1=40% nu của mạch
=>X1=480 => G1=720-480=240
tk
L=N.3,4/2=>n=2400 nu
ta có:2t+2x=2400=>T+X=1200(1)
ta lại có:X-T=240 (2)
từ (1)và (2)=>A=T=480;G=X=720
xét trên mạch thứ 1 có:T1=360=>A1=480-360=120
X1=40% nu của mạch
=>X1=480=>G1=720-480=240
Một gen có chiều dài 5100 A,trong đó tỉ lệ nucleotit loại adenin chiếm 1/5 tổng số nucleotit của gen.Trên phân tử mARN do gen tổng hợp có số nucleotit loại adenin bằng 120,xitozin bằng 240.Hãy xác định:
a) Số nucleotit từng loại của gen
b) Số nucleotit từng loại của mARN.
a) Số nu của gen là : \(\frac{5100.2}{.3,4}=3000\)
Số nu loại A= T= \(3000.\frac{1}{5}=600\) nu
=> Số nu loại G= X = \(\frac{3000-2.600}{2}=900\) nu
b) Giả sử mạch gốc dùng để tổng hợp mARN là mạch 1
Ta có: rA= T1= 120 nu = A2
rX= G1 = X2 = 240 nu
=> A1 = rU =600-120=480
X= rG= 900 - 240 = 660
Một gen có 3600 liên kết hiđrô. Nucleotit loại Ađênin chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Mạc 1 của gen có 225 nucleotit loại Ađênin và mạch 2 có 360 nucleoti loại Xitôzin.
a, số lượng nucleotit từng loại của gen
b, khối lượng và chiều dài của gen
c, tỉ lệ phần trăm mỗi loại nucleotit trên từng mạch đơn của gen
Cho 1 hen có chiều dài 4080 Â, có sô nucleotit loại A= 240 nicleotit
a) tính tổng số nucleotit của gen
b) Tính số nucleotit từng loại gen
c) Gen trẻn nhân đôi 3 lần. Tính phân tử ADN con tạo ra sau 3 lần nhân đôi
d) Grn tteen bị đột bierns mất 1 cặp A-t. Tính số nucleotit của mỗi loại của gen sau đột biến
\(a,\) \(N=\dfrac{2L}{3,4}=2400\left(nu\right)\)
\(b,A=T=240\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G=X=\dfrac{N}{2}-240=960\left(nu\right)\)
\(c,\) Số ADN con tạo ra là: \(2^3=8(ADN)\)
\(d,\) Số nu mỗi loại của gen sau đột biến:
\(\left\{{}\begin{matrix}A=T=240-1=239\left(nu\right)\\G=X=960\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Một gen dài 425 nm và có tổng số nucleotit loại A và số nucleotit loại T chiếm 40% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiếm 20% tổng số nucleotit của mạch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Mạch 1 của gen có tỉ lệ G/X = 2/3
II. Mạch 2 của gen có tỉ lệ (A+X)/(T+G) = 53/72
III. Mạch 2 của gen có tỉ lệ G/T = 25/28
IV. Mạch 2 của gen có 20% số nucleotit loại X
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một gen dài 425 nm và có tổng số nucleotit loại A và số nucleotit loại T chiếm 40% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiếm 20% tổng số nucleotit của mạch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Mạch 1 của gen có tỉ lệ G/X = 2/3
II. Mạch 2 của gen có tỉ lệ (A+X)/(T+G) = 53/72
III. Mạch 2 của gen có tỉ lệ G/T = 25/28
IV. Mạch 2 của gen có 20% số nucleotit loại X
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Gen B có số nucleotit loại A chiếm 30%, do xảy ra đột biến mất đoạn thành gen b và làm cho số nucleotit loại A giảm đi 1/6, loại G giảm đi 1/4 so với khi chưa đột biến. Sau đột biến gen b chỉ còn dài 4080A0. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định là đúng?
(1) Số nucleotit các loại của gen b sẽ là: A=T= 720, G=X= 480.
(2) Khi cặp gen này nhân đôi 2 lần thì tổng số nucleotit loại X mà môi trường cần cung cấp là 3150.
(3) Tổng số liên kết hidro của gen B là 3600.
(4) Tổng số nucleotit của gen B là 2640.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Gen B đột biến thành gen b
A chiếm 30 % => A giảm đi 1/6 => A giảm 5 %
G chiếm 20 % => giảm đi 1/4 => G giảm 5 %
ð Gen B giảm đi 20 % => thành gen b
Gen b có : 2400 nucleotit => Gen B có 2400 : 0,8 = 3600
Gen b |
Gen B |
A = T = 0,3.2400 = 720 G = X = 0,2.2400 = 480 |
A = T = 900 G = X = 600 Liên kết H = N + G = 3000 + 600 = 3600 |
Xét cặp Bb thì có : X = 480 + 600 = 1080
Gen nhân đôi 2 lần thì môi trường cung cấp số lượng N là : 1080 x 3 = 3240
2, 3 đúng
Đáp án D
Gen D có chiều dài là 6120Ao , số nucleotit loại G chiếm 20%. Trên mạch 1 có A = 200, tỷ lệ nucleotit loại X chiếm 10%. Hãy xác định:
a/ Khối lượng , số chu kỳ xoắn của gen.
b/ Số nucleotit mỗi loại trên mỗi mạch của gen.
c/ Gen E có cùng số liên kết hidro với D nhưng số nucleotit loại A chiếm 15%. Xác định số liên kết photphodieste trong gen E.