Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Up _____ and the people cheered.
A. went the balloon
B. did the balloon go
C. had the balloon go
D. has the balloon gone
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Up ____, and the people cheered.
A. went the balloon
B. does the balloon go
C. did the balloon go
D. goes the balloon
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ với giới từ
Giới từ + động từ + S, mệnh đề : dùng để nhấn mạnh vào phương hướng, vị trí, … của sự vật
Dịch nghĩa: Hướng lên trên quả bóng bay, và mọi người reo hò.
B. does the balloon go
Khi đảo giới từ lên trước thì người ta không thực hiện đảo trợ động từ lên trước nữa. Hơn nữa, mệnh đề thứ hai của câu được chia ở thì quá khứ đơn, nên mệnh đề thứ nhất cũng cần được chia ở thì quá khứ đơn.
C. did the balloon go
Khi đảo giới từ lên trước thì người ta không thực hiện đảo trợ động từ lên trước nữa.
D. goes the balloon
Mệnh đề thứ hai của câu được chia ở thì quá khứ đơn, nên mệnh đề thứ nhất cũng cần được chia ở thì quá khứ đơn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The crowd cheered as the goalkeeper deflected the ______.
A. shoot
B. shooting
C. shooter
D. shot
Đáp án D
Vì phía sau mạo từ “the” nên chỗ trống cần một danh từ
Xét các đáp án ta có:
A. shoot (v): sút, đá (bóng)
B. shooting – dạng danh động từ của động từ shoot
C. shooter (n): người sút (bóng)
D. shot (n): cú sút bóng
Dịch: Đám đông reo hò khi người thủ môn cản phá được một cú sút.
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
Last year, we had a nice holiday. My friend and I went to the seaside for a month. I had been to the seaside several times before, but this was the first time for my friend. Naturally, it was the great event for him. Finally, the day came. It was a fine morning. We got up very early because we wanted to leave home after breakfast. We made the journey by car. We reached the seaside at noon. We spent many hours on the beach. We enjoyed making castles and channels in the sand. People said we ought to spend at least a few weeks at the seaside. If we could stay longer, so much the better.
Question 28 How long did the writer and his friend spend at the seaside?
A. week B. A few weeks C. A month D. A few months
Question 29. Who went to the seaside the first time
A. The writer B. The writer and his friend. C. The writer. D. The writer’s friend
Question 30. What was the weather like on the day they started their journey to the seaside?
A. It was bad B. It was rainy C. It was snowy D. It was nice.
Question 31. How did they travel to the seaside?
A. By car B. By train C. By bus D. By air
Question 32 . When did they reach the seaside?
A. At 8 o’clock B. At 12 o’clock C. At 4 p.m D. At 9 p.m
Question 28 How long did the writer and his friend spend at the seaside?
A. week B. A few weeks C. A month D. A few months
Question 29. Who went to the seaside the first time
A. The writer B. The writer and his friend. C. The writer. D. The writer’s friend
Question 30. What was the weather like on the day they started their journey to the seaside?
A. It was bad B. It was rainy C. It was snowy D. It was nice.
Question 31. How did they travel to the seaside?
A. By car B. By train C. By bus D. By air
Question 32 . When did they reach the seaside?
A. At 8 o’clock B. At 12 o’clock C. At 4 p.m D. At 9 p.m
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
What made Mark _________ his family and his job? Where did he go and why?
A. walk away on
B. leave out at
C. go off on
D. walk out on
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The players were cheered by their_________as they came out of the pitch.
A. public
B.supporters
C.viewers
D. audience
Đáp án là B. supporters: người ủng hộ. Dịch: Các cầu thủ được cổ vũ bởi những người ủng hộ họ khi họ bước ra khỏi sân.
Nghĩa các từ còn lại: public: công cộng; viewers: người xem; audience: khan giả ( xem kịch, sân khấu)
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
Last year, we had a nice holiday. My friend and I went to the seaside for a month. I had been to the seaside several times before, but this was the first time for my friend. Naturally, it was the great event for him. Finally, the day came. It was a fine morning. We got up very early because we wanted to leave home after breakfast. We made the journey by car. We reached the seaside at noon. We spent many hours on the beach. We enjoyed making castles and channels in the sand. People said we ought to spend at least a few weeks at the seaside. If we could stay longer, so much the better.
Question 36. How long did the writer and his friend spend at the seaside?
A. week B. A few weeks C. A month D. A few months
Question 37. Who went to the seaside the first time?
A. The writer B. The writer and his friend. C. The writer/s family D. The writer/s friend.
Question 38. What was the weather like on the day they started their journey to the seaside?
A. It was bad B. It was rainy C. It was snowy D. It was nice.
Question 39. How did they travel to the seaside?
A. By car B. By train C. By bus D. By air
Question 40. When did they reach the seaside?
A. At 8 o/clock B. At 12 o/clock C. At 4 pm D. At 9 pm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The _____ cheered when the final goal was scored in the match today.
A. spectators
B. audience
C. onlookers
D. viewers
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. spectator (n): khán giả (xem một trận thi đấu thể thao,...)
B. audience (n): khán giả (xem TV, xem kịch,...)
C. onlooker (n): người xem (theo đối một cái gì đó đang xảy ra nhưng không tham gia vào nó)
D. viewer (n): quan sát, khán giả (xem TV)
Tạm dich: Khán giả ăn mừng khi bàn thắng cuối cùng được ghi trong trận đầu ngày hôm nay.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Very __________ people went to the show but it still started on time.
A. much
B. a few
C. little
D. few
Kiến thức kiểm tra: Lượng từ
“people” là danh từ số nhiều
much + danh từ không đếm được
a few + danh từ số nhiều ( Chú ý: quite a few không dùng very a few)
little + danh từ không đếm được
very few + danh từ số nhiều
Tạm dịch: Rất ít người đi đến buổi biểu diễn nhưng nó vẫn bắt đầu đúng giờ.
Chọn D