Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + 2 x + 5 trên nửa khoảng − 4 ; + ∞ là
A. min − 4 ; + ∞ y = 5
B. min − 4 ; + ∞ y = − 17
C. min − 4 ; + ∞ y = 4
D. min − 4 ; + ∞ y = − 9
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x +1/x trên nửa khoảng [2;+••] A:2 B:5/2 C:0 D:7/2
\(f'\left(x\right)=1-\dfrac{1}{x^2}=\dfrac{x^2-1}{x^2}>0;\forall x\ge2\)
\(\Rightarrow f\left(x\right)\) đồng biến
\(\Rightarrow f\left(x\right)_{min}=f\left(2\right)=\dfrac{5}{2}\)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + 2 x + 5 trên nửa khoảng [-4; + ∞ ) là
A. m i n [ - 4 ; + ∞ ) y = 5
B. m i n [ - 4 ; + ∞ ) y = - 17
C. m i n [ - 4 ; + ∞ ) y = 4
D. m i n [ - 4 ; + ∞ ) y = - 9
Cho hàm số y=f(x) = 4x^2+ 6x-5 a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y= f(×). b) Từ bảng biến thiên, xác định khoảng đồng biến và nghịch biến và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên c) Từ bảng biến thiên tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn [-1;2]
a: Tọa độ đỉnh là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{-6}{2\cdot4}=\dfrac{-6}{8}=\dfrac{-3}{4}\\y=-\dfrac{6^2-4\cdot4\cdot\left(-5\right)}{4\cdot4}=-\dfrac{29}{4}\end{matrix}\right.\)
Bảng biến thiên là:
x | -\(\infty\) -3/4 +\(\infty\) |
y | -\(\infty\) -29/4 +\(\infty\) |
b: Hàm số đồng biến khi x>-3/4; nghịch biến khi x<-3/4
GTNN của hàm số là y=-29/4 khi x=-3/4
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: f(x)=2sinx+sin2x trên nửa khoảng 0 ; 3 2 π
Cho hàm số f(x) = x - 1 2 a x 2 + 4 a x - a + b - 2 , với a,b ∈ ℝ . Biết trên khoảng - 4 3 ; 0 hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = -1. Hỏi trên đoạn - 2 ; - 5 4 , hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại giá trị nào của x?
A. x = - 5 4
B. x = - 4 3
C. x = - 3 2
D. x = -2
Chọn C
Tập xác định của hàm số là ℝ .
Ta có:
Vì trên khoảng - 4 3 ; 0 hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = -1 nên hàm số đạt cực trị tại x = -1( cũng là điểm cực đại của hàm số) và a > 0.
Khi đó f'(x) = 0 ( đều là các nghiệm đơn)
Hàm số đạt cực đại tại x = -1 nên có bảng biến thiên:
=> x = - 3 2 là điểm cực tiểu duy nhất thuộc - 2 ; - 5 4
Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = - 3 2 trên đoạn - 2 ; - 5 4
Tìm gía trị nhỏ nhất của hàm số - x + 3 - 1 x + 2 trên nửa khoảng [ - 4 ; - 2 )
A. m i n - 4 ; - 2 y = 4
B. m i n - 4 ; - 2 y = 5
C. m i n - 4 ; - 2 y = 15 2
D. m i n - 4 ; - 2 y = 7
Đáp án là D.
• Ta có: y , = - 1 - 1 ( 2 + x ) 2 cho y , = 0 ⇔ x = - 1 x = - 3
• Bảng biến thiên:
Từ BBT ta có: m i n - 4 ; - 2 y = 7
Cho hàm số y=f(x)= -3x^2+10x-4 a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y= f(×) b) Từ bảng biến thiên, xác định khoảng đồng biến và nghịch biến và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên c) Từ bảng biến thiên tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn [-1;2]
a: Tọa độ đỉnh là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{-10}{2\cdot\left(-3\right)}=\dfrac{10}{6}=\dfrac{5}{3}\\y=-\dfrac{10^2-4\cdot\left(-3\right)\cdot\left(-4\right)}{4\cdot\left(-3\right)}=\dfrac{13}{3}\end{matrix}\right.\)
Bảng biến thiên:
x | -\(\infty\) 5/3 +\(\infty\) |
y | +\(\infty\) 13/3 -\(\infty\) |
b: Hàm số đồng biến khi x<5/3; nghịch biến khi x>5/3
Giá trị nhỏ nhất là y=13/3 khi x=5/3
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + x 4 trên khoảng ( 0 ; + ∞ )
A. m i n 0 ; + ∞ y = 2
B. m i n 0 ; + ∞ y = 4
C. m i n 0 ; + ∞ y = 0
D. m i n 0 ; + ∞ y = 3
Cho hàm số f x = x − 1 2 a x 2 + 4 a x − a + b − 2 , với a , b ∈ ℝ . Biết trên khoảng − 4 3 ; 0 hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = -1. Hỏi trên đoạn − 2 ; − 5 4 hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
A. x = − 2.
B. x = − 3 2 .
C. x = − 4 3 .
D. x = − 5 4 .