Trong công nghệp HNO3 được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào sau đây ?
A. KNO3
B. NO2
C. N2
D. NH3
Trong công nghiệp HNO3 được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?
A. KNO3.
B. NO2
C. N2
D. NH3
Dãy nào dưới đây gồm các chất chứa nguyên tử nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá khi tham gia phản ứng?
A. N H 3 , N 2 O 5 , N 2 , N O 2
B. N H 3 , NO, H N O 3 , N 2 O 5
C. N 2 , NO, N 2 O , N 2 O 5
D. N O 2 , N 2 , NO, N2O3
Nguyên tử nitơ trong chất nào sau đây có hóa trị và số oxi hóa có cùng trị số?
A. N 2 B. NH 3
C. NH 4 Cl D. HNO 3
10. Điều chế HNO3 trong công nghiệp theo sơ đồ: NH3 NO NO2 HNO3 a) Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện. b) Tính thể tích NH3 (ở đktc) chứa 15% tạp chất không cháy cần thiết để thu được 3,15 kg HNO3. Biết hiệu suất của quá trình là 79,356%.
10.a)(1) N2 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o,p,xt}\)2NH3
(2) 4NH3 + 5O2 \(\underrightarrow{850^oC-900^oC,Pt}\) 4NO + 6H2O
(3) 2NO + O2 → 2NO2
(4) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
b) b/ Khối lượng HNO3 nguyên chất là: \(m_{HNO_3}=3,15\left(kg\right)\)
NH3-----> NO------>NO2------>HNO3
17---------------------------------->63
0,85 (kg)<---------------------3,15 (kg)
Lượng NH3 thực tế là:
\(m_{NH_3} = \dfrac{0,85.100}{79.356}.\dfrac{100}{85}=1,26\left(kg\right)\)
\(V_{NH_3} = \dfrac{1,26}{17}.22,4=1,66\left(m^3\right)\)
Cho các quá trình chuyển đổi sau đây :
a) SO 3 → H 2 SO 4
b) H 2 SO 4 → SO 2
c) HNO 3 → NO 2
d) KClO 3 → KClO 4
e) KNO 3 → KNO 2
g) FeCl 2 → + FeCl 3
Hãy cho biết trong quá trình nào có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra ?
Có các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp N2 được điều chế bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
(b) Nhiệt phân NH4NO3 tạo thành NH3 và HNO3.
(c) Chất lượng phân kali được đánh giá thông qua phần trăm theo khối lượng của kali.
(d) Tính oxi hóa mạnh của HNO3 là do ion H+ gây ra.
(e) CO, N2O, NO là oxit axit.
(f) Trong khí than ướt và khí than khô đều có chứa CO.
Số phát biểu sai là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Chọn A.
(b) Sai, Nhiệt phân NH4NO3 tạo thành N2O và H2O.
(c) Sai, Chất lượng phân kali được đánh giá thông qua phần trăm theo khối lượng của K2O.
(d) Sai, Tính oxi hóa mạnh của HNO3 là do nguyên tử N trong gốc NO3- gây ra.
(e) Sai, CO, N2O, NO là oxit trung tính.
Công thức hóa học nào sau đây là công thức của hợp chất?
A. Fe. B. NO2. C. Ca. D. N2.
Phương pháp hiện đại điều chế anđehit axetic từ nguồn nguyên liệu nào dưới đây?
A. Etan
B. Ancol etylic
C. Axetilen
D. Etilen
Câu 41. Khí được sử dụng để hô hấp là
A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2.
Câu 42. Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?
A. CaCO3 B. KClO3 C. KMnO¬4 D. H2O
Câu 43. Phát biểu nàu sau đây về oxygen là không đúng?
A. Oxygen có PTK là 32. B. Oxygen tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.
C. Oxygen có NTK là 16. D. Oxygen có kí hiệu hóa học là O.
Câu 44. Dãy chỉ gồm các oxit axit là
A. CO, CO2, Al¬2O3, P2O5. B. CO2, SO2, NO2, P2O5.
C. FeO, SiO2, CaO, Fe2O3. D. Na2O, BaO, H2O2, ZnO.
Câu 45. Đâu là oxit axit trong số các oxit cho dưới đây?
A. K2O. B. BaO. C. Al2O3. D. CO2.
Câu 46. Oxit nào dưới đây là oxit bazơ?
A. CO. B. SO3. C. CaO. D. NO.
Câu 47. Oxit phi kim nào dưới đây không phải oxit axit?
A. CO2. B. CO. C. SiO2. D. Cl2O.
Câu 48. Oxit nào dưới đây không phải oxit axit?
A. SO2. B. SO3. C. Al2O3. D. N2O.
Câu 49. Oxit K2O có tên là
A. kai oxit. B. kali (II) oxit.
C. đikali oxit. D. kali đioxit.
Câu 50. Tên gọi nào sau đây đúng với công thức N2O5?
A. nitơ oxit. B. đinitơ oxit.
C. đinitơ pentaoxit. D. nitơ pentaoxit.
Helppppppppppppppppppp
Câu 41 A
Câu 42 D
Câu 43 B
Câu 44B
Câu 45D
CÂU 46C
Câu 47B
Câu 48C
Câu 49A
Câu 50D