Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Linh Khanh
Xem chi tiết
Phan Văn khá
Xem chi tiết
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
15 tháng 1 2019 lúc 3:19

Vì theo đề bài:

- F2: 901 cây quả đỏ, tròn; 299 cây quả đỏ, bầu; 301 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng, bầu dục. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2: 9 : 3 : 3 : 1 → F1 dị hợp hai cặp gen

- F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn → F1 đồng tính

→ P đỏ, bầu dục và vàng, tròn thuần chủng.

P: AAbb × aaBB

Đáp án cần chọn là: D

Anh Duy Nguyễn
Xem chi tiết
ngAsnh
23 tháng 11 2021 lúc 7:10

P : vàng, tròn x đỏ, dài

F1: 100% đỏ, tròn

=> Đỏ, tròn trội hoàn toàn so với vàng, dài

   P thuần chủng, F1 dị hợp tử

Quy ước: A: đỏ; a : vàng

               B: tròn; b : dài

KG  P: aaBB ( vàng, tròn) x AAbb ( đỏ, dài)

       F1 : AaBb (Đỏ, tròn)

 

ngAsnh
23 tháng 11 2021 lúc 7:17

b) F2: Đỏ: vàng = 3 : 1 => Aa x Aa

      100% tròn => Bb x BB

=> KG cây lai với F1: AaBB (Đỏ, tròn)

SĐL: AaBb (đỏ, tròn) x AaBB (đỏ, tròn)

G  AB,Ab,aB,ab            AB,aB

F2: 1AABB : 2AaBB : 1AABb : 2AaBb

       1aaBB : 1 aaBb

KH: 3 đỏ, tròn : 1 vàng, tròn

Vàng,tròn F2 lai phân tích : 

TH1: aaBB x aabb

  G    aB            ab

  Fa : aaBb ( 100% vàng, tròn)

TH2: aaBb x aabb

  G     aB, ab      ab

  F: 1aaBb : 1aabb

KH : 1 vàng,tròn : 1 vàng, dài

ngAsnh
23 tháng 11 2021 lúc 7:20

c) F1 tự thụ phấn : 

       AaBb              x            AaBb

G  AB, Ab, aB, ab             AB, Ab, aB, ab

F2: 1AABB : 2AaBB: 2AABb : 4AaBb

       1AAbb : 2Aabb

       1aaBB : 2aaBb

       1aabb

  9A_B_ : 3A_bb :3aaB_ : 1aabb

 Các BDTH so với P 

1/16AABB ; 2/16AaBB ; 2/16 AABb ; 4/16AaBb

2/16aaBb

2/16AABb

1/16aabb

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
25 tháng 12 2017 lúc 8:54

Đáp án A

Phương pháp :

Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb

Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2

Cách giải :

Quả đỏ bầu dục chiếm 9% → quả vàng bầu dục (aabb) = 16% = 0.32ab×0,5ab = 0,4ab×0,4 ab

Trường hợp 0.32ab×0,5ab →( hoán vị một bên) 0.32ab  > 0,25 → ab là giao tử liên kết ,

→ Hoán vị với tần số (0,5 – 0,32)×2 = 36%

Trường hợp 0,4ab×0,4 ab → hoán vị hai bên với tần số bằng nhau , ab là giao tử liên kết

→ Tần số hoán vị là (0,5 – 0,4 )×2 = 0.2 = 20%

Fanny
Xem chi tiết
Tử-Thần /
3 tháng 12 2021 lúc 19:59

Tk:

Quy ước gen: A quả đỏ.                    a quả vàng

                      B quả tròn.                   b bầu dục

Vì cho lai quả đỏ,tròn với quả vàng,bầu dục thu dc toàn quả đỏ,tròn

-> F1 dị hợp -> P thuần chủng

P(t/c).    AABB( đỏ,tròn).    x.   aabb( vàng,bầu dục)

Gp.       AB.                              ab

F1.         AaBb(100% đỏ,tròn)

F1xF1.    AaBb( đỏ,tròn).   x.    AaBb( đỏ,tròn)

GF1.     AB,Ab,aB,ab.             AB,Ab,aB,ab

F2:  

undefined

 

kiểu gen: 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb

kiểu hình: 9 đỏ,tròn:3 đỏ,bầu dục:3 vàng,tròn:1 vàng,bầu dục

Kenny
Xem chi tiết
ngAsnh
9 tháng 12 2021 lúc 20:06

F1 đều quả màu đỏ, dạng quả tròn.

=> Đỏ, tròn trội hoàn toàn so với vàng, bầu dục

P thuần chủng tương phản, F1 dị hợp tử 2 cặp gen

A : đỏ; a : vàng

B: tròn; b : bầu dục

F2: Đỏ: vàng = 3 : 1 => Aa x Aa

   Tròn : bầu dục = 1 : 1 => Bb x bb

a) P1: AABB ( đỏ, tròn) x aabb ( vàng, bầu dục)

   P2 : AAbb ( đỏ, bầu dục) x aaBB (vàng, tròn)

KG cây đem lai với F1: Aabb ( đỏ, bầu dục)

b) F1 tự thụ phấn

  F1: AaBb ( đỏ,tròn ) x AaBb ( đỏ, tròn)

 G  AB, Ab, aB, ab     AB, Ab,aB,ab

 F2: 1AABB :2AaBB :2AABb :4AaBb

         1AAbb :2Aabb

         1aaBB : 2aaBb

        1aabb

quả màu đỏ, dạng quả tròn ở F2: 9/16 

dị hợp về một cặp gen đỏ, tròn : 4/16

Tỉ lệ : 4/9

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
21 tháng 1 2019 lúc 9:10

    Đáp án: a, d

    Giải thích:

      - Theo đề ra, F2 có tỉ lệ: 901 : 299 : 301 : 103. Kết quả này đúng với kết quả của quy luật phân li độc lập, F2 có tỉ lệ 9 : 3 : 3 ; 1. Vậy F1 phải có dị hợp cả 2 cặp gen, phương án a và d thoả mãn yêu cầu của đề bài.

      - Sơ đồ lai:

    * Trường hợp 1 (phương án a):

Giải bài 5 trang 23 sgk Sinh 9 | Để học tốt Sinh 9

    * Trường hợp 2 (phương án d):

Giải bài 5 trang 23 sgk Sinh 9 | Để học tốt Sinh 9

    F2:

Giải bài 5 trang 23 sgk Sinh 9 | Để học tốt Sinh 9

      - Kiểu gen: 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb

      - Kiểu hình: 9 đỏ, tròn : 3 đỏ, bầu dục : 3 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục.

Lềm Việt Thành
Xem chi tiết