Khi tăng áp suất bằng cách nén hỗn hợp cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. CaCO3 <-> CaO + CO2(khí)
B. N2(khí) + 3H2(khí) <-> 2NH3(khí)
C. H2(khí) + I2(rắn) <-> 2HI (khí)
D. S(rắn) + H2(khí) <-> H2S(khí)
Có các cân bằng hoá học sau:
(a) S(rắn) + H2(khí) ⇔ H2S(khí)
(b) CaCO3(rắn) ⇔ CaO(rắn) + CO2(khí)
(c) N2(khí) + 3H2(khí) ⇔ 2NH3(khí)
(d) H2(khí) + I2(rắn) ⇔ 2HI(khí)
Số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án A
Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm đi số mol khí
(a) không chuyển dịch
(b) chuyển dịch theo chiều nghịch
(c) chuyển dịch theo chiều thuận
(d) chuyển dịch theo chiều nghịch
-> A
Có các cân bằng hoá học sau:
( a ) S ( r ) + H 2 ( k ) ⇌ H 2 S ( k ) ( b ) C a C O 3 ( r ) ⇌ C a O ( r ) + C O 2 ( k ) ( c ) N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) ⇋ 2 N H 3 ( k ) ( d ) H 2 ( k ) + I 2 ( r ) ⇋ 2 H I ( k )
Số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm đi số mol khí
(a) không chuyển dịch
(b) chuyển dịch theo chiều nghịch
(c) chuyển dịch theo chiều thuận
(d) chuyển dịch theo chiều nghịch
Đáp án A
Cho các cân bằng:
H 2 ( k ) + I 2 ( k ) ⇌ 2 HI ( 1 )
2 NO ( k ) + O 2 ⇄ 2 NO 2 ( 2 )
CO ( k ) + Cl 2 ( k ) ⇄ COCl 2 ( 3 )
N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) ⇄ 2 NH 3 ( k ) ( 4 )
CaCO 3 ( r ) ⇄ CaO ( r ) + CO 2 ( k ) ( 5 )
CO ( k ) + H 2 O ( k ) ⇄ CO 2 ( k ) + H 2 ( k ) ( 6 )
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:
A.1,3
B.3,4,5
C.1,2,3
D.2,3,4
Chọn đáp án D
Theo nguyên lý dịch chuyển cân bằng khi áp suất tăng cân bằng sẽ dịch về phía áp suất giảm hay bên có ít phân tử khí.
Các phương trình thỏa mãn (2);(3);(4)
Cho các cân bằng:
1) H2 + I2(rắn)
⇄
2HI
2) N2 + 3H2
⇄
2NH3
3) H2 + Cl2
⇄
2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k)
⇄
SO3
5) SO2 + Cl2
⇄
SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và chiều nghịch lần lượt là:
A. 3 và 2
B. 3 và 1
C. 2 và 2
D. 2 và 1
Chọn đáp án B
Tăng áp cân bằng dịch về phía giảm áp (ít phân tử khí hơn)
1) Dịch theo chiều nghịch (I2 là chất rắn)
2) Dịch theo chiều thuận
3) Không chuyển dịch
4) Dịch theo chiều thuận
5) Dịch theo chiều thuận
Cho các cân bằng sau:
(1) 2NH3(k) ↔ N2 + 3H2(k) ΔH>0
(2) 2SO2(k) + O2(k) ↔ 2SO3(k) ΔH<0
(3) CaCO3(r) ↔ CaO(r) + CO2(k) ΔH > 0
(4) H2(k) + I2(k) ↔ 2HI(k)ΔH < 0
Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất?
A. 1, 3.
B. 1, 4.
C. 1, 2, 3 ,4.
D. 2, 4
tăng áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch về bên làm giảm số mol khí, tăng nhiệt độ thì cân bằng sẽ chuyển dịch về hướng thu nhiệt
=> 1 và 3
Đáp án A.
Cho các cân bằng hóa học sau:
( a ) N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) ⇋ 2 N H 3 ( k ) △ H < 0 ( b ) P C l 5 ( k ) ⇋ P C l 3 ( k ) + C l 2 ( k ) ; △ H > 0 ( c ) 2 H I ( k ) ⇋ H 2 ( k ) + I 2 ( k ) ; △ H > 0 ( d ) C O ( k ) + H 2 O ( k ) ⇋ C O 2 ( k ) + H 2 ( k ) △ H < 0
Khi tăng nhiệt độ hoặc giảm áp suất thì cân bằng đều bị chuyển dịch sang chiều thuận là
A. (b)
B. (a)
C. (d)
D. (c)
Nhận thấy cân bằng c, d có tổng hệ số chất khí trước phản ứng và sau phản ứng bằng nhau
nên áp suất không làm chuyển dịch cân bằng → loại C, D
Cân bằng b chiều thuận là chiều thu nhiệt → khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo hướng thu nhiệt (chiều thuận)
Cân bằng a chiều thuận là chiều tỏa nhiệt → khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo hướng thu nhiệt (chiều nghịch) → Loại B
Đáp án A.
Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) N2 (k) + 3H2 (k) ⇋ 2NH3(k) ; ΔH < 0
(b) PCl5(k) ⇋ PCl3(k) + Cl2 (k) ; ΔH > 0,
(c) 2HI(k) ⇋ H2(k) +I2 (k) ; ΔH > 0,
(d) CO (k)+ H2O (k) ⇋ CO2(k) + H2 (k) ; ΔH < 0,
Khi tăng nhiệt độ hoặc giảm áp suất thì cân bằng đều bị chuyển dịch sang chiều thuận là
A. (b).
B. (a).
C. (d).
D. (c).
Đáp án A
Nhận thấy cân bằng c, d có tổng hệ số chất khí trước phản ứng và sau phản ứng bằng nhau nên áp suất không làm chuyển dịch cân bằng → loại C, D
Cân bằng b chiều thuận là chiều thu nhiệt → khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo hướng thu nhiệt ( chiều thuận)
Cân bằng a chiều thuận là chiều tỏa nhiêt → khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo hướng thu nhiệt ( chiều nghịch) → Loại B
Đáp án A.
Cho các cân bằng sau trong bình kín (giữ nguyên nhiệt độ và số mol các chất):
( I ) 2 H I ( k ) ⇋ H 2 ( k ) + I 2 ( k ) ( I I ) N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) ⇋ 2 N H 3 ( k ) ( I I I ) P C l 5 ( k ) ⇋ P C l 3 ( k ) + C l 2 ( k ) ( I V ) C a C O 3 → C a O + C O 2 ( V ) S O 2 C l 2 ( k ) → S O 2 ( k ) + C l 2 ( V I ) N 2 O 4 ( k ) → 2 N O 2 ( k )
Khi tăng áp suất của hệ thì số cân bằng bị dịch chuyển theo chiều nghịch là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Nhận thấy trong phản ứng (1) tổng số mol khí trước = tổng số mol khí nên áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng.
Khi tăng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm số mol khí
(2) chuyển dịch theo chiều thuận
(3), (4), (5), (6) chuyển dịch theo chiều nghịch
Đáp án B
Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:
N2(khí) + 3H2(khí) ⇌ 2NH3 ; ΔH = -92kJ/mol
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Đáp án D
Các yếu tố: 1, 4.
+ (1): Thêm lượng N2 hoặc H2 → cân bằng dịch chuyển theo chiều làm giảm N2/ H2(chiều thuận)
+ (2): Thêm NH3→ cân bằng dịch chuyển theo chiều làm giảm NH3 (chiều nghịch)
+ (3): DH = -92 < 0 → phản ứng thuận là tỏa nhiệt → tăng nhiệt độ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt (chiều nghịch)
+ (4): Tăng áp suất của phản ứng → cân bằng dịch chuyển theo chiều giảm áp suất (chiều thuận)
+ (5): Chất xúc tác không làm ảnh hưởng đến cân bằng hóa họ
Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:
N2(khí) + 3H2(khí) ⇄ 2NH3 ; ΔH = -92kJ/mol
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Đáp án D
Các yếu tố: 1, 4.
+ (1): Thêm lượng N2 hoặc H2 → cân bằng dịch chuyển theo chiều làm giảm N2/ H2(chiều thuận)
+ (2): Thêm NH3→ cân bằng dịch chuyển theo chiều làm giảm NH3 (chiều nghịch)
+ (3): DH = -92 < 0 → phản ứng thuận là tỏa nhiệt → tăng nhiệt độ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt (chiều nghịch)
+ (4): Tăng áp suất của phản ứng → cân bằng dịch chuyển theo chiều giảm áp suất (chiều thuận)
+ (5): Chất xúc tác không làm ảnh hưởng đến cân bằng hóa học