Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a → = 3 ; − 2 ; 1 , b → = − 2 ; − 1 ; 1 . Tính P = a → b → .
A. P = -3
B. P = -12
C. P = 3
D. P = 12
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a → = - 4 ; 5 ; - 3 , b → = 2 ; - 2 ; 1 Tìm tọa độ của vectơ x → = a → + 2 b →
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a → = ( − 4 ; 5 ; − 3 ) , b → = ( 2 ; − 2 ; 1 ) . Tìm tọa độ của vectơ x → = a → + 2 b →
A. x → = ( 2 ; 3 ; − 2 ) .
B. x → = ( 0 ; 1 ; − 1 ) .
C. x → = ( 0 ; − 1 ; 1 ) .
D. x → = ( − 8 ; 9 ; 1 ) .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a → = 3 ; 2 ; 1 , b → = - 2 ; 0 ; 1 . Độ dài của vectơ a → + b → bằng
A. 2
B. 1
C. 2
D. 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2). Tìm tọa độ vectơ A B →
A. A B → =(0;1;0)
B. A B → =(1;1;2)
C. A B → =(1;0;-2)
D. A B → =(-1;0;2)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2) Tìm tọa độ vectơ A B →
A. A B → = ( 0 ; 1 ; 0 )
B. A B → = ( 1 ; 1 ; 2 )
C. A B → = ( 1 ; 0 ; - 2 )
D. A B → = ( - 1 ; 0 ; 2 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a ⇀ = ( 3 ; - 2 ; 1 ) , b ⇀ = ( - 2 ; - 1 ; 1 ) . Tính P = a → b → .
A. P= -3
B. P=-12
C. P=3
D. P=12
Đáp án A
a ⇀ . b ⇀ = 3 . ( - 2 ) + ( - 2 ) . ( - 1 ) + 1 . 1 = - 3
Trong không gian với hệ tọa độ O x y z , cho hai điểm A ( 1 ; 1 ; - 1 ) , B ( 2 ; 3 ; 2 ) . Vectơ A B → có tọa độ là
A. ( 1 ; 2 ; 3 )
B. ( - 1 ; - 2 ; 3 )
C. ( 3 ; 5 ; 1 )
D. ( 3 ; 4 ; 1 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A, B với O A → = 2 ; - 1 ; 3 , O B → = 5 ; 2 ; - 4 . Tìm tọa độ của vectơ A B → .
A. (3;3;-4)
B. (-7;-1;-2)
C. (7;1;2)
D. (-3;-3;4)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A, B với O A → = ( 2 ; - 1 ; 3 ) , O B → = = ( 5 ; 2 ; - 1 ) . Tìm tọa độ của vectơ A B → .