Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a → = 2 ; 3 ; − 5 ; b → = 0 ; − 3 ; 4 ; c → = 1 ; − 2 ; 3 . Tọa độ vectơ n → = 3 a → + 2 b → − c → là:
A. n → = 5 ; 1 ; − 10
B. n → = 7 ; 1 ; − 4
C. n → = 5 ; 5 ; − 10
D. n → = 5 ; − 5 ; − 10
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a → = ( − 4 ; 5 ; − 3 ) , b → = ( 2 ; − 2 ; 1 ) . Tìm tọa độ của vectơ x → = a → + 2 b →
A. x → = ( 2 ; 3 ; − 2 ) .
B. x → = ( 0 ; 1 ; − 1 ) .
C. x → = ( 0 ; − 1 ; 1 ) .
D. x → = ( − 8 ; 9 ; 1 ) .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a → = - 1 ; - 2 ; 3 . Tìm tọa độ của vectơ b → = 2 ; x ; y , biết rằng vectơ b → cùng phương với vectơ a → .
A. (2;-2;3)
B. (2;-4;6)
C. (2;4;-6)
D. (2;-3;3)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;2;-3); B(2; -1; 0). Tọa độ của vectơ A B → là
A. A B → = 1 ; - 1 ; 1
B. A B → = 1 ; 1 ; - 3
C. A B → = 3 ; - 3 ; 3
D. A B → = 3 ; - 3 ; - 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a → = ( 1 ; - 2 ; 0 ) và b → = 2 a → Tìm tọa độ của vectơ b →
A. b → = ( 2 ; 4 ; 2 )
B. b → = ( 2 ; - 4 ; 2 )
C. b → = ( 3 ; 0 ; 2 )
D. b → = ( 2 ; 4 ; 0 )
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-2;3;-4), B(4;-3;3).Tính độ dài đoạn thẳng AB
A. AB=11
B. AB=8
C. AB=7
D. AB=9
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-2;3;-4), B(4;-3;3). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB=9.
B. AB=11.
C. AB=(6;-6;7).
D. AB=7.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 5 ; 1 ; - 1 , B 14 ; - 3 ; 3 và đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương = 1 ; 2 ; 2 . Gọi C, D lần lượt là hình chiếu của A,B lên ∆ . Mặt cầu qua hai điểm C, D có diện tích nhỏ nhất là
A. 44 π
B. 6 π
C. 9 π
D. 36 π
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a ⇀ = ( 1 ; - 2 ; 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ b ⇀ , biết rằng b ⇀ ngược hướng với a ⇀ và b ⇀ = 2 a ⇀
A. b ⇀ = ( 2 ; - 2 ; 3 )
B. b ⇀ = ( 2 ; - 4 ; 6 )
C. b ⇀ = ( - 2 ; - 2 ; 3 )
D. b ⇀ = ( - 2 ; 4 ; - 6 )