Với a và b là số thực dương tùy ý, l o g a 3 b bằng
A. 3 ( log a + log b ) .
B. log a + 3 log b
C. 3 log a + log b
D. 1 3 log a + log b
Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log a b 2 bằng
A. 2loga + logb
B. loga + 2logb
C. 2(loga + logb)
D. loga + 1 2 logb
Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log a b 2 bằng
A. 2 log a + log b
B. log a + 2 log b
C. 2 log a + log b
D. log a + 1 2 log b
Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log (ab2) bằng
Với a,b là số thực dương tùy ý, log 5 a b 5 bằng
A. 5 log 5 a + log 5 b
B. log 5 a + 1 5 log 5 b
C. log 5 a + 5 log 5 b
D. 5 log 5 a + log 5 b
Với a, b là hai số thực dương tùy ý, ln a 2 b bằng
A. 2 log a - 1 2 log b
B. 2 log a + 1 2 log b
C. 2 ln a ln b
D. 2 ln a - 1 2 ln b
Với a; b là hai số thực dương tùy ý, ln a 2 b bằng
A. 2 log a - 1 2 log b
B. 2 ln a + 1 2 ln b
C. 2 ln a ln b
D. 2 ln a - 1 2 ln b
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) với a, b, c là các số thực dương thay đổi tùy ý sao cho a 2 + b 2 + c 2 = 3 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất bằng
A. 1 3
B. 3
C. 1 3
D. 1
Đáp án C
Vì OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau 1 d 2 = 1 O A 2 + 1 O B 2 + 1 O C 2
Với d là khoảng cách từ O -> (ABC) suy ra 1 d 2 = 1 a 2 + 1 b 2 + 1 c 2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức, ta có x 2 a + y 2 b + z 2 c ≥ x + y + z 2 a + b + c
Vậy d m a x = 1 3
Với a, b là hai số thực dương tùy ý. Khi đó a b 2 a + 1 bằng.
A. ln a + 2 ln b - ln ( a + 1 )
B. ln a + ln b - ln ( a + 1 )
C. ln a + 2 ln b + ln ( a + 1 )
D. 2 ln b
Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log a 2 b 3 bằng
A. 1 2 log a + 1 3 log b
B. 2loga +lobgb
C. 2loga+3logb
D. 2loga.3logb
Ta có: log a 2 b 3 = log a 2 + log b 3
= 2 log a + 3 log b a , b > 0
Chọn đáp án C.