Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình
Thay đổi A1 cho đến khi A đạt giá trị cực tiểu thì
A. φ = - π/6 rad
B. φ = π rad
C. φ = π/3 rad
D. φ = 0 rad
Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x 1 = A 1 cos π t + π / 6 và x 2 = 6 cos π t - π / 2 Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = A cos ω t + φ Thay đổi A 1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì φ 2 bằng
A. - π / 6
B. - π / 3
C. π
D. 0
Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x 1 = A 1 cos πt + π 6 cm và x 2 = 6 cos πt − π 2 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = 10 cos ωt + φ . Thay đổi A 1 đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu. Khi đó giá trị của φ là:
A. - π 6
B. - π 3
C. π
D. 0
Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình
x 1 = A 1 cos π t + π 6 cm
và
x 2 = 6 cos π t - π 2 cm
Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(πt + φ) cm. Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
A. φ = - π 6 rad
B. φ = π rad
C. φ = - π 3 rad
D. φ = 0 rad
Đáp án C
Ta có
→ A nhỏ nhất khi A 1 = 3 c m
Khi đó
Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x 1 = A 1 cos ( πt + π 6 ) và x 2 = 6 cos ( πt - π 2 ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(πt + φ) cm. Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình: x 1 = 8 cos 4 πt - π 2 cm và x 2 = A 2 cos 4 πt + π 3 cm.
Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = A cos 4 πt - φ cm. Thay đổi A2 đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì giá trị của φ là
A. π rad
B. - π 3
C. π 6
D. - π 6
+ Từ hình vẽ ta có: A sin π 6 = A 1 sin π 3 + φ + Để Amin thì sin π 3 + φ + Vì x = Acos(4 πt - φ ) nên j < 0 → φ = π 6 → φ = π 6 rad |
|
Đáp án D
Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x 1 = 8 cos ( 4 πt - π 2 ) cm và x 2 = A 2 cos ( 4 πt + π 3 ) cm.
Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = A cos ( 4 πt - φ ) cm. Thay đổi A2 đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì giá trị của φ là
A. π rad
B. - π 3 rad
C. π 6 rad
D. - π 6 rad
ü Đáp án D
+ Từ hình vẽ ta có: A sin π 6 = A 1 sin π 3 + φ
+ Để Amin thì sin π 3 + φ = 1
+ Vì x = Acos(4pt - j) nên j < 0
=> φ = π 6 → φ = π 6 rad
Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình: x 1 = 8 c o s 4 π t − π 2 c m và x 2 = A c o s 4 π t + π 3 c m .
Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = A c o s 4 π t + φ c m . Biết − π 2 φ ≤ π 2 . Thay đổi A 2 đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì giá trị của φ là
A. π rad.
B. − π 3 rad.
C. π 6 rad.
D. - π 6 rad.
Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình: x 1 = 8 c o s 4 π t − π 2 c m và x 2 = A c o s 4 π t + π 3 c m .Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = A c o s 4 π t + φ c m . Biết − π 2 φ ≤ π 2 . Thay đổi A 2 đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì giá trị của φ là
A. π r a d .
B. − π 3 r a d .
C. π 6 r a d .
D. - π 6 r a d .
Đáp án C
Gọi phương trình dao động của 2 vật như sau : x 1 = 4 cos ω t c m x 2 = 4 3 c os ( ω t + φ 2 ) c m
Khoảng cách giữa 2 vật theo trục Ox là x = x 2 − x 1 = 4 cos ( ω t + φ ) (cm)
Giản đồ vecto :
Dựa vào công thức cosin cho tam giác, dễ dàng tính được φ 2 = π / 6 .
Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x 1 = A 1 cos π t + π 6 và x 2 = 6 cos π t - π 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = 10 cos ω t + φ . Thay đổi A 1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì j bằng
A. - π 6
B. - π 3
C. π
D. 0