Kết quả rút gọn biểu thức (x + y)2– (x – y)2là:
A.2y2
B.0
C.4xy
D.2x2
Rút gọn biểu thức (x + y)2 + (x - y)2 - 2x2 ta được kết quả là
\(=x^2+2xy+y^2+x^2-2xy+y^2-2x^2=2y^2\)
\(= x 2 + 2 x y + y 2 + x 2 − 2 x y + y 2 − 2 x 2 = 2 y 2\)
Kết quả rút gọn biểu thức (x + 2)(x + 3) + (x – 1)2
A.2x2 + 4x + 7.
B.2x2 + 3x + 6.
C.2x2 + 4x + 6.
D.2x2 + 3x + 7.
Rút gọn biểu thức: x 2 + y 2 x + y . ( x - y ) 2 x 2 - y 2 x + y . ( x - y ) 2 x 2
Câu 2: Phân tích đa thức x^2-9 thành nhân tử được kết quả
Câu 3: Rút gọn biểu thức (x+y)^2-(x-y)^2ta được kết quả
\(2,=x^2-3^2=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\\ 3,=\left(x+y-x+y\right)\left(x+y+x-y\right)\\ =2y\cdot2x=4xy\)
x^2-9=x^2-3^2=(x+3)(x-3)
(x+y)^2-(x-y)^2=(x+y+x-y)(x+y-x-y)=2x
x2-32=(x-3)(x+3)
(x+y)2-(x-y)2=(x+y-x+y)(x+y+x-y)=2y⋅2x=4xy
Kết quả sau khi rút gọn biểu thức A = (x – y – 1)3 – (x – y + 1)3 + 6(x – y)2 là: …
Ta có: \(A=\left(x-y-1\right)^3-\left(x-y+1\right)^3+6\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(x-y-1-x+y-1\right)\left[\left(x-y-1\right)^2+\left(x-y-1\right)\left(x-y+1\right)+\left(x-y+1\right)^2\right]+6\left(x-y\right)^2\)
\(=-2\cdot\left[3\left(x-y\right)^2+1\right]+6\left(x-y\right)^2\)
\(=-6\left(x-y\right)^2+6\left(x-y\right)^2-2\)
=-2
Với x > y ≥ 0 , biểu thức: \(\dfrac{1}{y-x}\sqrt{x^6\left(x-y\right)^2}\)có kết quả rút gọn là
\(=\dfrac{1}{y-x}\cdot x^3\cdot\left(x-y\right)=-x^3\)
Rút gọn biểu thức \(\dfrac{y}{x}\)\(\sqrt[]{\dfrac{x^2}{y^4}}\) (với x >0, y >0) được kết quả là
a. -y
b. \(\dfrac{-1}{y}\)
c. y
d. \(\dfrac{1}{y}\)
Rút gọn biểu thức x - y 2 y x y 2 x - y 2 với x > y > 0 ; ta được kết quả:
A. x 2
B. x y 2
C. - x 2
D. - x y 2
Kết quả rút gọn biểu thức A=\(\frac{y}{x}\sqrt{\frac{x^2}{y^4}}\)với x>0,y>0
\(A=\frac{y}{x}\cdot\sqrt{\frac{x^2}{y^4}}=\frac{y}{x}\cdot\frac{\sqrt{x^2}}{\sqrt{y^4}}=\frac{y}{x}\cdot\frac{\left|x\right|}{\left|y^2\right|}=\frac{y}{x}\cdot\frac{x}{y^2}=\frac{1}{y}\)( x > 0 ; y > 0 )