Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C 4 H 11 N ?
A. 2
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Có bao nhiêu ancol bậc I có cùng công thức phân tử C 5 H 10 O ?
A. 6 chất B. 5 chất
C. 4 chất D. 3 chất
Đáp án: C. Các ancol bậc I C 5 H 10 O phải có dạng C 4 H 9 C H 2 O H . Có 4 gốc - C 4 H 9 , vì vậy có 4 ancol C 4 H 9 C H 2 O H .
Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử ?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Đáp án B
4=1+3 (2 đồng phân) = 2 + 2 (1 đồng phân).
có 3 đồng phân
Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C 4 H 11 N ?
A. 3
B. 8
C. 4
D. 1
Các amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C 4 H 11 N là:
CH3NHCH2CH2CH3,
C H 3 N H C H C H 3 C H 3 ; C H 3 C H 2 N H C H 2 C H 3 .
Chú ý: Bậc của amin khác với bậc của ancol.
Đáp án cần chọn là: A
Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C 4 H 11 N ?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Đáp án B
4=1 +3 (2 đồng phân) = 2 + 2 (1 đồng phân).
có 3 đồng phân amin bậc 2 của C 4 H 11 N ⇒ chọn B.
Có bao nhiêu ankin có cùng công thức phân tử C 5 H 8 ?
A. 2 chất.
B. 3 chất.
C. 4 chất.
D. 5 chất.
Có bao nhiêu axit cacboxylic có cùng công thức phân thức C 5 H 10 O 2 ?
A. 2 chất B. 3 chất
C. 4 chất D. 5 chất
Đáp án: C.
Các axit cacboxylic C 5 H 10 O 2 phải có dạng C 4 H 9 -COOH. Có 4 gốc - C 4 H 9 vì vậy có 4 axit.
Số đồng phân amin có công thức phân tử C5H13N và cùng bậc với ancol có công thức C6H5CH(OH)C(CH3)3 là:
A. 4
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Chọn C
Ancol có bậc 2 nên các amin bậc hai có cùng CTPT C5H13N là:
Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Chọn C
\(CH_3COOC_2H_5\\ HCOOC_3H_7\\ C_2H_5COOCH_3\\ HCOOCH\left(CH_3\right)CH_3\)
Có bao nhiêu đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N?A. 3.
A. 3.
B. 7.
C. 8.
D. 4.
Chọn đáp án A
CTPT C4H11N có 3 đồng phân amin bậc 2 gồm:
1) CH3–NH–CH2–CH2–CH3
2) CH3–CH2–NH–CH2–CH3
3) CH3–CH(CH3)–NH–CH3
⇒ Chọn A