Đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan thì thể tích khí cacbonic thu được (ở đktc) là
A. 1,12 lít.
B. 22,4 lít
C. 5,6 lít.
D. 11,2 lít
Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là
A. 5,6 lít. C. 22,4 lít.
B. 11,2 lít. D. 8,96 lít.
Nếu dùng 22,4 lít khí oxi(ĐKTC), thì đốt cháy hoàn bao nhiêu lít khí CH4(ĐKTC). A.5,6 lít. B.11,2 lít. C.1,12 lít. D.22,4 lít.
\(PTHH:CH_4+2O_2\overset{t^o}{\rightarrow}2H_2O+CO_2\uparrow\)
\(n_{O_2}=\dfrac{22,4}{22,4}=1\left(mol\right)\)
Theo pt, ta có:
\(n_{CH_4}=\dfrac{1}{2}n_{O_2}=0,5\left(mol\right)\)
\(V_{CH_{ 4}}=0,5.22,4=11,2l\)
\(\Rightarrow ChọnB\)
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là A. 33,6 lít; 44 gam. B. 22,4 lít; 33 gam. C. 11,2 lít; 22 gam. D. 5,6 lít; 11 gam.
PTHH: C2H4 (0,5 mol) + 3O2 (1,5 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) 2CO2 (1 mol) + 2H2O.
Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc: Vkhí oxi=1,5.22,4=33,6 (lít).
Khối lượng khí CO2 sinh ra là: mkhí cacbonic=1.44=44 (g).
Chọn A.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là A. 33,6 lít; 44 gam. B. 22,4 lít; 33 gam. C. 11,2 lít; 22 gam. D. 5,6 lít; 11 gam.
\(n_{C_2H_4}=\dfrac{14}{28}=0,5mol\)
\(C_2H_4+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CO_2+2H_2O\)
0,5 2,5 1 ( mol )
\(V_{O_2}=2,5.22,4=56l\)
\(m_{CO_2}=1.44=44g\)
( ko có câu đúng :< )
Thể tích khí oxi (ở đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam lưu huỳnh là: A) 11,2 (lít) B) 22,4 (lít) C) 33,6 (lít) D) 1,6 (lít)
S + O2 \(\xrightarrow[]{t^o}\) SO2
nS = 1,6/32 = 0,05 mol
Theo pt: nO2 = nS = 0,05 mol
=> VO2 = 0,05.22,4 = 1,12 lít
Câu 29:
Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là
A. 33,6 lít; 44 gam.
B. 22,4 lít; 33 gam.
C. 11,2 lít; 22 gam.
D. 5,6 lít; 11 gam.
PTHH : \(C_2H_4\rightarrow2H_2O+2CO_2\)
\(n_{C_2H_4}=\frac{14}{28}=0,5\left(mol\right)\)
Theo phương trình :
\(n_{O_2}=3n_{C_2H_4}=3.0,5=1,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)
\(n_{CO_2}=2n_{C_2H_4}=2.0,5=1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CO_2}=1.44=44\left(gam\right)\)
PTHH: C2H4 (0,5 mol) + 3O2 (1,5 mol) to→ 2CO2 (1 mol) + 2H2O.
Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc: Vkhí oxi=1,5x22,4=33,6 (lít).
Khối lượng khí CO2 sinh ra là: mkhí cacbonic=1x44=44 (gam).
Chọn A.
PT: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\)
a, Giả sử: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CH_4}=x\left(mol\right)\\n_{C_2H_2}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x+y=\dfrac{22,4}{22,4}=1\left(mol\right)\left(1\right)\)
Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{35,84}{22,4}=1,6\left(mol\right)\)
Theo PT: \(\Sigma n_{CO_2}=n_{CH_4}+2n_{C_2H_2}\)
\(\Rightarrow x+2y=1,6\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,4\left(mol\right)\\y=0,6\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%V_{CH_4}=\dfrac{0,4}{1}.100\%=40\%\\\text{ }\%V_{C_2H_2}=60\%\end{matrix}\right.\)
b, Theo PT: \(\Sigma n_{O_2}=2n_{CH_4}+\dfrac{5}{2}n_{C_2H_2}=2,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=2,3.32=73,6\left(g\right)\)
c, PT: \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Theo PT: \(n_{Na_2CO_3}=n_{CO_2}=1,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{Na_2CO_3}}=\dfrac{1,6}{0,8}=2M\)
Bạn tham khảo nhé!
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm metan và hiđro (đktc) thu được 12,6 gam nước. Thể tích khí cacbon đioxit (đktc) sinh ra là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 6,72 lít
\(n_{hh}=\dfrac{11.2}{22.4}=0.5\left(mol\right)\)
\(n_{CH_4}=a\left(mol\right),n_{H_2}=b\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow a+b=0.5\left(1\right)\)
\(n_{H_2O}=2a+b=\dfrac{12.6}{18}=0.7\left(mol\right)\left(2\right)\)
\(\left(1\right),\left(2\right):a=0.2,b=0.3\)
\(n_{CO_2}=n_{CH_4}=0.2\left(mol\right)\)
\(V=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)
Câu 29:
Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là
A. 33,6 lít; 44 gam.
B. 22,4 lít; 33 gam.
C. 11,2 lít; 22 gam.
D. 5,6 lít; 11 gam
Đốt cháy hoàn toàn 32 gam khí metan (CH4) cần V lít khí oxi (đktc), thu được khí CO2 và H2O. Giá trị của V là
A. 22,4 lít.
B. 89,6 lít.
C. 44,8 lít.
D. 67,2 lít.
Số mol khí CH4 là: nCH4= =2 mol
PTHH: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Tỉ lệ PT: 1mol 2mol
Phản ứng: 2mol → 4mol
=> thể tích khí oxi cần dùng là: VO2=22,4.n=22,4.4=89,6 lít
Đáp án cần chọn là: B
\(n_{CH_4}=\dfrac{32}{16}=2\left(mol\right)\)
PTHH: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
2---->4
=> V = 4.22,4 = 89,6 (l)
=> B