Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng.
A. 12,56 cm/s.
B. 25,13 cm/s.
C. 18,84 cm/s.
D. 20,08 cm/s.
Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng
A. 20,08 cm/s.
B. 12,56 cm/s.
C. 18,84 cm/s.
D. 25,13 cm/s
Đáp án D
+ Tần số góc của dao động
ω = 2 π T = 2 π 2 = π r a d / s
→ Tốc độ của vật tại vị trí có li độ x : v = ω A 2 - x 2 = π 10 2 - 6 2 ≈ 25 , 13 c m / s
Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng
A. 20,08 cm/s.
B. 12,56 cm/s
C. 18,84 cm/s.
D. 25,13 cm/s.
Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 (s) và biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 5 cm, tốc độ của nó bằng bao nhiêu ?
\(v=\omega\sqrt{A^2-x^2}=\dfrac{2\pi}{T}\sqrt{A^2-x^2}=5\pi\sqrt{3}\left(cm.s^{-1}\right)\)
Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng
A. 18,84 cm/s.
B. 20,08 cm/s.
C. 25,13 cm/s.
D. 12,56 cm/s.
Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng
A. 18,84 cm/s.
B. 20,08 cm/s.
C. 25,13 cm/s.
D. 12,56 cm/s.
Đáp án C
+ Ta có w = p rad/s
® v = 25,13 cm/s.
Một vật dao động điều hòa trên trục x’Ox với gốc tọa độ O là vị trí cân bằng của vật. Khi vật ở li độ x1 = 2 cm và x2 = 3 cm thì nó có vận tốc tương ứng là v 1 = 4 π 3 cm / s và v 2 = 2 π 7 cm / s . Biên độ và chu kì dao động là
A. A = 2 cm và T = 1 s
B. A = 4 cm và T = 2 s
C. A = 2 cm và T = 2 s
D. A = 4 cm và T = 1 s
Một vật dao động điều hòa trên trục x’Ox với gốc tọa độ O là vị trí cân bằng của vật. Khi vật ở li độ x 1 = 2 cm và x 2 = 3 cm thì nó có vận tốc tương ứng là v 1 = 4 π 3 c m / s và v 2 = 2 π 7 c m / s . Biên độ và chu kì dao động là
A. A = 2 cm và T = 1 s
B. A = 4 cm và T = 2 s
C. A = 2 cm và T = 2 s
D. A = 4 cm và T = 1 s
Đáp án D
+ Tần số góc của dao động
ω = v 1 2 - v 2 2 x 2 2 - x 1 2 = 2 π r a d / s → T = 1 s
→ Biên độ của giao động A = x 1 2 + v 1 ω 2 = 4 c m
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động một chiều của vật từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó tốc độ trung bình của vật khi chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí có ly độ x 0 bằng tốc độ trung bình khi vật chuyển động từ vị trí x 0 đến biên và bằng 20 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
A. 10 cm/s
B. 20 cm/s
C. 30 cm/s
D. 40 cm/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.