Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc
B. trọng lượng của con lắc
C. tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc
D.khối lượng riêng của con lắc
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( α 0 < 15 ° ). Câu nào sau đây là sai đối .với chu kì của con lắc ?
A. Chu kì phụ thuộc chiều dài của con lắc.
B. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc.
C. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Một con lắc lò xo độ cứng 4N/m và vật có khối lượng 600g. Để chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn này bằng chu kỳ dao động của con lắc lò xo thì dây treo của con lắc đơn phải bằng bao nhiêu?
Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T 0 trong chân không. Tại nơi đó, đưa con lắc ra ngoài không khí ở cùng nhiệt độ thì chu kỳ của con lắc là T. Biết T khác T 0 chỉ do lực đẩy Acsimet của không khí. Gọi tỷ số khối lượng riêng của không khí và khối lượng riêng của chất làm vật nặng là ε . Mối liên hệ giữa T và T 0 là:
A. T = T 0 1 + ε
B. T = T 0 1 - ε
C. T 0 = T 1 + ε
D. T 0 = T 1 - ε
Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T o trong chân không. Tại nơi đó, đưa con lắc ra ngoài không khí ở cùng nhiệt độ thì chu kỳ của con lắc là T. Biết T khác T o chỉ do lực đẩy Acsimet của không khí. Gọi tỷ số khối lượng riêng của không khí và khối lượng riêng của chất làm vật nặng là ε . Mối liên hệ giữa T và T o là:
A. T = T o 1 + ε
B. T = T o 1 - ε
C. T o = T 1 + ε
D. T o = T 1 - ε
Một con lắc đơn dao động với chu kỳ To trong chân không. Tại nơi đó, đưa con lắc ra ngoài không khí ở cùng nhiệt độ thì chu kỳ của con lắc là T. Biết T khác To chỉ do lực đẩy Acsimet của không khí. Gọi tỷ số khối lượng riêng của không khí và khối lượng riêng của chất làm vật nặng là ε . Mối liên hệ giữa T và To là:
Một con lắc đơn dao động với chu kỳ To trong chân không. Tại nơi đó, đưa con lắc ra ngoài không khí ở cùng nhiệt độ thì chu kỳ của con lắc là T. Biết T khác To chỉ do lực đẩy Acsimet của không khí. Gọi tỷ số khối lượng riêng của không khí và khối lượng riêng của chất làm vật nặng là ε . Mối liên hệ giữa T và To là:
Một con lắc đơn có chu kỳ dao động nhỏ 2 (s) khi dao động trong chân không. Quả lắc làm bằng hợp kim khối lượng riêng 8670 g/dm3. Tính chu kì dao động nhỏ của con lắc khi dao động trong không khí; khi quả lắc chịu tác dụng của sức đẩy Acsimet, khối lượng riêng của không khí là 1,3 g/dm3. Bỏ qua mọi ma sát
A. 2,00024 s
B. 2,00015 s
C. 2,00012 s
D. 2,00013 s
Cho các nhận định về quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn.
1. Khi quả nặng ở vị trí biên, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
2. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
3. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
4. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ giảm.
Các nhận định sai là:
A. 1, 4.
B. 2, 4.
C. 1, 2.
D. 2, 3.
Chọn B
Lực căng của dây treo có độ lớn: T = mg(3cosa - 2cosa0)
=> Tmin =m.g.cosa0 < P (tại vị trí biên) và Tmax = mg(3 - 2cosa0) > P (Tại vị trí cân bằng) => Tmin <P<Tmax → phát biểu 2 là sai.
Vận tốc con lắc tại vị trí có li độ góc α bất kỳ:
tại VTCB và vmin = 0 tại vị trí biên → α tăng thì v giảm → phát biểu 4 là sai.
Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 100g thì dao động nhỏ với chu kỳ 2s. Khi khối lượng của vật nhỏ là 200g thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc lúc này là
A. 1,41 s
B. 2,83s
C. 2s
D. 4s
Đáp án C
Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Lấy g = π2 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 1,6 s .
B. 0,5 s.
C. 2 s.
D. 1 s.