Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng của thí nghiệm thử tính tan của khí A trong nước: Khí A có thể là
A. hiđro clorua
B. amoniac
C. hiđro sunfua
D. cacbon monooxit
Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng của thí nghiệm thử tính tan của khí A trong nước:
Khí A có thể là
A. hiđro clorua
B. amoniac
C. hiđro sunfua
D. cacbon monooxit
Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng của thí nghiệm thử tính tan của khí A trong nước. Khí A có thể là
Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng của thí nghiệm thử tính tan của khí A trong
Khí A có thể là
A. cacbon đioxit.
B. cacbon monooxit.
C. hiđro clorua.
D. amoniac.
Chọn đáp án C
Vì làm cho dung dịch có pha quỳ tím hóa đỏ ⇒ khi đem hòa tan vào nước phân li ra H+.
⇒ Chọn C
+ Nhiều bạn chọn đáp án D là NH3 khi nhầm sang dung dịch phenolphtalein
Thí nghiệm về tính tan của khí hiđro clorua trong nước như hình vẽ bên, trong bình ban đầu chứa đầy khí hiđro clorua, chậu thủy tinh đựng nước có nhỏ vài giọt quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là
A. nước phun vào bình, có màu tím
B. nước phun vào bình, chuyển sang màu xanh
C. nước phun vào bình, không có màu
D. nước phun vào bình, chuyển sang màu đỏ
Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí hiđro halogenua:
Hai hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo sơ đồ trên là
A. HBr và HI
B. HCl và HBr
C. HF và HCl
D. HF và HI
Chọn đáp án C
HBr và HI có tính khử mạnh, có thể tác dụng với H 2 S O 4 đặc nên không thể điều chế theo sơ đồ trên.
Trong các phản ứng hóa học dưới đây, ở phản ứng nào amonic không thể hiện tính khử?
A. Khí amoniac tác dụng với đồng (II) oxit nung nóng tạo ra N 2 , H 2 O và Cu.
B. Khi amoniac tác dụng với khí hiđro clorua.
C. Khi amoniac tác dụng với khí clo.
D. Đốt cháy amoniac trong oxi.
Thí nghiệm về tính tan trong nước của amoniac như hình vẽ dưới đây:
Nguyên nhân nước phun được vào bình chứa khí amoniac là do
A. amoniac có lực hút nước
B. nước có pha phenolphtalein
C. có sự chênh lệch về áp suất
D. nước trong bình bay hơi
Thí nghiệm về tính tan trong nước của amoniac như hình vẽ dưới đây:
Nguyên nhân nước phun được vào bình chứa khí amoniac là do
A. amoniac có lực hút nước
B. nước có pha phenolphtalein
C. có sự chênh lệch về áp suất
D. nước trong bình bay h
Có các thí nghiệm sau:
(a). Nhỏ dung dịch natri thiosunfat vào dung dịch axit sunfuaric loãng.
(b). Nhỏ anilin vào nước brom.
(c). Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(d). Nhỏ dung dịch sắt (II) nitrat vào dung dịch bạc nitrat .
(e). Sục khí etilen vào dung dịch thuốc tím.
(f). Cho ure vào dung dịch bari clorua dư.
(g). Nhỏ dung dịch natri hiđrocacbonat vào dung dịch bari hiđroxit dư.
(h). Sục khí amoniac tới dư vào dung dịch nhôm clorua.
Số thí nghiệm sinh ra kết tủa là
A. 5
B. 4
C. 7
D. 8
Đáp án D
Các phương trình phản ứng xảy ra
a) Na2S2O3 + H2SO4 à Na2SO4 + SO2 + S¯ + H2O
b) C6H5NH2 + 3Br2 à C6H2Br3NH2¯ + 3HBr
c) H2S + CuSO4 à CuS¯ + H2SO4
d) Fe(NO3)2 + AgNO3 à Fe(NO3)2 + Ag¯
e) 3C2H4 + 24KMnO4 + 4H2O à 3C2H6O2 + 2MnO2 ¯ + 2KOH
f) (NH2)2CO + 2H2O + BaCl2 à BaCO3¯ + 2NH4Cl
g) NaHCO3 + Ba(OH)2 (dư) à BaCO3¯ + NaOH + H2O
h) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O à Al(OH)3¯ + 3NH4Cl