Cho sơ đồ phản ứng:
X (C3H6O) → Y → Z → C3H8
Số chất X mạch hở, bền thỏa mãn sơ đồ trên là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Cho sơ đồ phản ứng :
X ( C 3 H 6 O ) → Y → Z → C 3 H 8
Số chất X mạch hở, bền thỏa mãn sơ đồ trên là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Cho sơ đồ phản ứng: X C 3 H 6 O → Y → Z → C 3 H 8
Số chất X mạch hở, bền thỏa mãn sơ đồ trên là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
C 3 H 6 O ( X ) → + H 2 , x t , t 0 Y → + H 2 S O 4 , 170 0 C Z → + H 2 , x t , t 0 C 3 H 8
Số chất X mạch hở, bền có công thức phân tử C3H6O thỏa mãn sơ đồ trên là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Đáp án B
Có 3 đồng phân thỏa mãn: CH3=CH−CH2OH , CH3−CH2−CHO , CH3−CO−CH3
Cho sơ đồ phản ứng:
X + H 2 d ư → N i , t o Y Y + N a → C H 3 _ C H 2 _ C H 2 _ O N a + H 2
Số chất X (mạch hở, có cấu tạo bền) thỏa mãn sơ đồ trên là:
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Cho sơ đồ phản ứng:
X → N A O H D D Y → B r 2 , N A O H Z
Cho các chất sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl2, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số chất thỏa mãn X ở sơ đồ trên là:
A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
Các chất thỏa mãn: Cr(OH)3, CrCl3, Na2Cr2O7
ĐÁP ÁN A
Cho sơ đồ phản ứng:
X → N a O H dung dịch Y → B r 2 , N a O H Z.
Cho các chất sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl3, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số chất thỏa mãn X ở sơ đồ trên là:
A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
Cho sơ đồ phản ứng:
X → + N a O H ( l o ã n g ) dung dịch Y → + B r 2 + N a O H Z.
Cho các chất sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl3, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số chất thỏa mãn X ở sơ đồ trên là
A. 2
B. 6
C. 8
D. 4
Đáp án A
Chất Y bị oxi hóa bởi Br2 trong môi trường kiềm nên Y là NaCrO2.
Nên các chất X thỏa mãn: Cr(OH)3, CrCl3.
+) Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O.
+) CrCl3 + 3NaOH → Cr(OH)3 + 3NaCl
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O.
Cho sơ đồ (mỗi mũi tên là 01 phản ứng, X, Y, Z, T đều là hợp chất hữu cơ):
X → Y → Z → T → axit gluconic
Trong số các chất sau: C4H8(CH3)2, (C6H10O5)n, C12H22O11, C6H12O6; số chất thỏa mãn X trong sơ đồ trên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
Có 2 chất C12H22O11, (C6H10 O5)n.
+) 2(C6H10 O5)n (X) + nH2O → enzim nC12H22O11 (Y).
C12H22O11 (Y) + H2O → H + C6H12O6(Z).
C6H12O6(Z)+2[Ag(NH3)2]OH→CH2OH[CHOH]COONH4 (T) + 2Ag + 3NH3 + H2O.
CH2OH[CHOH]COONH4(T)+HCl→CH2OH[CHOH]COOH + NH4Cl.
+) C12H22O11 (X) + H2O → H + 2C6H12O6 (Y).
C6H12O6 (X)+2[Ag(NH3)2]OH → CH2OH[CHOH]COONH4(Z) + 2Ag + 3NH3+ H2O.
CH2OH[CHOH]COONH4+NaOH→CH2OH[CHOH]COONa (T) + NH3 + H2O.
CH2OH[CHOH]COONa+HCl→CH2OH[CHOH]COOH +HCl.
Cho sơ đồ phản ứng:
X → + N a O H ( l o ã n g , d ư ) dung dịch Y → + B r 2 + N a O H Z.
Cho các chất sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl3, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số chất thỏa mãn X ở sơ đồ trên là
A. 2
B. 6
C. 8
D. 4
Đáp án A
Chất Y bị oxi hóa bởi Br2 trong môi trường kiềm nên Y là NaCrO2.
Nên các chất X thỏa mãn: Cr(OH)3, CrCl3.
+) Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O.
+) CrCl3 + 3NaOH → Cr(OH)3 + 3NaCl
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O.