Trong mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử là điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp thì
A. u c luôn nhanh pha hơn i
B. u R luôn cùng pha với i
C. u luôn nhanh pha hơn i
D. u L luôn chậm pha hơn i
Một đọan mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện pha xoay chiều u thì điện pha hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn dây, tụ điện lần lượt là U R , U L , U C . Biết U L = 2 U C = U R . Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ?
A. u nhanh pha hơn u R là π 6
B. u nhanh pha hơn u C là 2 π 3
C. u chậm pha hơn u L là π 6
D. u chậm pha hơn u L là π 3
Đáp án C
Để đơn giản ta chọn
→ u chậm pha hơn u L một góc π 6 .
Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử RLC mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện trở R và tụ điện C không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f và điện áp hiệu dụng U. Điều chỉnh L để u M B vuông pha với u A B . Tiếp tục tăng giá trị của L thì trong mạch có:
A. U A M tăng, I giảm.
B. U A M giảm, I tăng.
C. U A M giảm, I giảm.
D. U A M tăng, I tăng.
Khi u M vuông pha với u A M → điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây cực đại → khi ta tăng L thì u A M luôn giảm.
Mặc khác khi xảy ra cực đại Z L = R 2 + Z C 2 Z C = Z C + R 2 Z C → tiếp tục tăng C thì hiệu Z L − Z C luôn tăng → tổng trở tăng → I giảm.
Đáp án C
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R , u L , u C tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là
A. u R sớm pha π / 2 so với u L .
B. u L sớm pha π / 2 so với u C .
C. u R trễ pha π / 2 so với u C .
D. u C trễ pha π / 2 so với u L .
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R , u L , u C tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là
A. u R sớm pha π 2 so với υ L
B. υ L sớm pha π 2 so với u C
C. u R trễ pha π 2 so với u C
D. u C trễ pha π so với υ L
Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc π 6 . Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A. R và L
B. Lvà C
C. R và C
D. R, L hoặc L, C
Đáp án C
Vì u trễ pha hơn i một góc: π 6 ⇒ φ = − π 6 < 0 ⇒ mạch RC
Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc π 6 . Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A. R và L
B. Lvà C
C. R và C
D. R, L hoặc L, C
Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc π / 6 . Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A. R và L
B. Lvà C
C. R và C
D. R, L hoặc L, C
Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 1 = 100Ω mắc nối tiếp với tụ C 1 có điện dung thay đổi được và mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 1 = 0,318H; đoạn mạch MB có hộp kín X chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R 0 , cuộn cảm thuần L 0 , tụ C 0 ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V, tần số f = 50Hz
+ Khi C 1 = 1 , 59 . 10 - 5 F thì uMB nhanh pha hơn u A M một góc α = 5 π 12 r a d
+ Nếu điều chỉnh C 1 để u A M trùng pha với dòng điện thì công suất tiêu thụ của mạch là P = 200W. Giá trị các phần tử chứa trong hộp kín X
A. C 0 = 15,9µF; L 0 = 0,159H
B. R 0 = 50 3 Ω ; C 0 = 15 , 9 μ F
C. R 0 = 5 3 Ω ; L 0 = 0 , 0159 H
D. R 0 = 50 3 Ω ; L 0 = 0 , 159 H
Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R , u L , u C tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L, C. Quan hệ về pha của các điện áp này là
A. u R sớm pha 0 , 5 π so với u C
B. u R trễ pha 0 , 5 π so với u C
C. u L sớm pha 0,5 π so với u C
D. u C trễ pha π so với u L
Chọn D
+ Trong mạch RLC mắc nối tiếp thì u C luôn trễ pha π so với u L