Cân bằng các phương trình hóa học sau
4) Ca + O2 ---> CaO
5) HCL + Mg ---> MgCl2 + H2
6) Fe2O3 + HCL ---> FeCL3 + 3 H2O
7) KCLO3 ---> KLC + O2
8) N2O5 + H2O ---> HNO3
a. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau có sơ đồ sau:
(1) Fe2O3 + H2 --- Fe + H2O
(2) Mg + HCl --- MgCl2 + H2
(3) FeCl3 + Ca(OH)2 --- Fe(OH)3 +CaCl2
(4) K2CO3 + HCl --- KCl + H2O +CO2
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng trên
b. Đốt cháy hoàn toàn 25,6 gam kim loại đồng trong oxi vừa đủ thu được 32 gam chất rắn là đồng (II) oxit có công thức hóa học là CuO. Tính khối lượng khí oxi cần dùng .
\(a,\left(1\right)Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\left(1:3:2:3\right)\)
\(\left(2\right)Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\left(1:2:1:1\right)\\ \left(3\right)2FeCl_3+3Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3CaCl_2\left(2:3:2:3\right)\)
\(\left(4\right)K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\left(1:2:2:1:1\right)\)
\(b,PTHH:2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ Áp.dụng.ĐLBTKL,ta.có:\\ m_{Cu}+m_{O_2}=m_{CuO}\\ m_{O_2}=m_{CuO}-m_{Cu}=32-25,6=6,4\left(g\right)\)
Câu 1: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
( 1 ) N a + O 2 ⎯ ⎯→ N a 2 O
(2) Al + O2 ⎯⎯→ Al2O3
(3) Fe + Cl2 ⎯ ⎯→ FeCl3
(4) P2O5 + H2O ⎯ ⎯→ H3PO4 (5)Fe(OH)3 ⎯⎯→Fe2O3+H2O (6) KClO3 ⎯ ⎯→ KCl + O2
(7) Mg + HCl ⎯ ⎯→ MgCl2 + H2
(8) Fe2O3 + HCl ⎯ ⎯→ FeCl3 + H2O
( 9 ) A l + H C l ⎯ ⎯→ A l C l 3 + H 2
(10) C2H6 + O2 ⎯⎯→ CO2 + H2O
(11) BaCl2 + AgNO3 ⎯ ⎯→ Ba(NO3)2 + AgCl
(12) Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 ⎯ ⎯→ Al2(SO4)3 + BaSO4 (13) Cu + H2SO4 ⎯⎯→ CuSO4 + SO2 + H2O
(14) Al + Fe3O4 ⎯⎯→ Al2O3 + Fe
(15) Fe2O3 + CO ⎯ ⎯→ Fe + CO2
(16) Fe3O4 + CO ⎯ ⎯→ Fe + CO2
(17) C2H6+ O2 ⎯ ⎯→ CO2 + H2O
(18) C4H8 + O2 ⎯⎯→ CO2 + H2O (19)C2H2+O2 ⎯⎯→CO2+H2O
(20) MnO2 + HCl ⎯⎯→ MnCl2 + Cl2 + H2O
Hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Bạn tự chỉ ra tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong pư nhé!
1. \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
2. \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
3. \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
4. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
5. \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
6. \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
7. \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
8. \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
9. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
10. \(C_2H_6+\dfrac{7}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)
11. \(BaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+2AgCl_{\downarrow}\)
12. \(Al_2\left(SO_4\right)_3+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2Al\left(OH\right)_{3\downarrow}+3BaSO_{4\downarrow}\)
13. \(Cu+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
14. \(8Al+3Fe_3O_4\underrightarrow{t^o}4Al_2O_3+9Fe\)
15. \(Fe_2O_3+3CO\underrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\)
16. \(Fe_3O_4+4CO\underrightarrow{t^o}3Fe+4CO_2\)
17. (giống PT 10)
18. \(C_4H_8+6O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+4H_2O\)
19. \(C_2H_2+\dfrac{5}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+H_2O\)
20. \(MnO_2+4HCl_{\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
\((1)4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ (2)4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ (3)2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_3\\ (4)P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4\\ (5)2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\\ (6)2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ (7)Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ (8)Fe_2O_3+6HCl\to 2FeCl_3+3H_2O\\ (9)2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ (10)2C_2H_6+7O_2\to 6H_2O+4CO_2\\ (11)BaCl_2+AgNO_3\to Ba(NO_3)_2+AgCl\downarrow\)
\((12)Al_2(SO_4)_3+3Ba(OH)_2\to 3BaSO_4\downarrow+2Al_2(SO_4)_3\\ (13)Cu+2H_2SO_{4(đ)}\xrightarrow{t^o}CuSO_4+2H_2O+SO_2\uparrow\\ (14)8Al+3Fe_3O_4\to 4Al_2O_3+9Fe\\ (15)Fe_2O_3+2CO\xrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\\ (16)Fe_3O_4+4CO\xrightarrow{t^o}3Fe+4CO_2\\ (17)2C_2H_6+7O_2\to 4CO_2+6H_2O\\ (18)C_4H_8+6O_2\xrightarrow{t^o}4CO_2+4H_2O\\ (20)MnO_2+4HCl\xrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
A l + O 2 − t o → A l 2 O 3 P 2 O 5 + H 2 O → H 3 P O 4 K C l O 3 − t o → K C l + O 2 N a + H 2 O → N a O H + H 2 H 2 + F e 2 O 3 − t o → F e + H 2 O M g + H C l → M g C l 2 + H 2
Hãy chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học.
hãy cân bằng phản ứng và ghi tên các loại phản ứng hóa học sau:
Zn + O2 -------> ZnO => là phản ứng ...............
Mg + HCl ----->MgCl2 + H2 => .........................
Fe(OH)3 ---------> Fe2O3 + H2O =>.....................
Na2O + H2O ------> NaOH => .........................
\(Zn+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{t^0}}ZnO\) : Hóa hợp
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\) : Thế
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{t^0}}Fe_2O_3+3H_2O\) : Phân hủy
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\) : Hóa hợp
Câu 7.
1. Cân bằng các phương trình hóa học sau:
a) H2 + O2 -> H2O
b) Mg + HCl -> MgCl2 + H2
c) BaO + H3PO4 -> Ba3(PO4)2 + H2O
d) C2H4 + O2 -> CO2 + H2O
ân bằng các phương trình hóa học sau:
a) 2H2 + O2 -> 2H2O
b) Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
c) 3BaO + 2H3PO4 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O
d) C2H4 + 3O2 -> 2CO2 + 2H2O
a) 2H2 + O2 -> 2H2O
b) Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
c) 3BaO + 2H3PO4 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O
d) C2H4 + 3O2 -> 2CO2 + 2H2O
Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học
1. CaCO3 ----> CaO + CO2
2. MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
3. Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O
4. P2O5 + H2O ----> H3PO4
5. P + O2 → P2O5
6. Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2
7. Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
8. N2 + O2 → NO
9. NO + O2 → NO2
10.NO2 + O2 + H2O → HNO3
<p font-family:times="" new="" roman,serif;="" font-size:14.0pt;="" line-height:115%"="">1. CaCO3 --to--> CaO + CO2
2. MgCl2 +2 KOH → Mg(OH)2 +2 KCl
3. Cu(OH)2 +2 HCl → CuCl2 + 2H2O
4. P2O5 + 3H2O ----> 2 H3PO4
5. 4P +5 O2 to→ 2P2O5
6. 2Al + 3 H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2
7. Zn + 2 HCl ----> ZnCl2 + H2
8. N2 + O2 to→ 2NO
9. 2NO + O2 to→ 2NO2
10.4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
1. CaCO3 ----> CaO + CO2
2. MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl
3. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
4. P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
5. 4P + 5O2 → 2P2O5
6. 2Al + 3H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2
7. Zn + 2HCl ----> ZnCl2 + H2
8. N2 + O2 → 2NO
9. 2NO + O2 → 2NO2
10.4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\\ MgCl_2+2KOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+KCl\\ Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ 4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\\ N_2+O_2\underrightarrow{t^o}2NO\uparrow\\ 2NO+O_2\underrightarrow{t^o}2NO_2\uparrow\\ 4NO_2+O_2+2H_2O\rightarrow4HNO_3\)
Lập phương trình hóa học:
1, Ca + O2---> CaO
2, Na + Cl2---> NaCl
3, Fe + Cl2---> FeCl3
4, Na2O + H2O---> NaOH
5, Al + S---> Al2S3
6, SO2 + O2---> SO3
7, Fe + FeCl3---> FeCl2
8, FeCl2 + NaOH---> Fe(OH)2 + NaCl
9, Mg + HCl---> MgCl2 + H2
10, Fe(OH)3 ---> FeO3 + H2O
11, P2O5 + H2O---> H3PO4
12, P + O2---> P2O5
13, NaHCO3 ---> N2CO3 + H2O + O2
14, H2 + O2---> H2O
15, K + H2O---> KOH + H2
16, FeCl2 + Cl2---> FeCl3
1. \(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)
2. \(2Na+Cl_2\underrightarrow{t^o}2NaCl\)
3. \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
4. \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
5. \(2Al+3S\underrightarrow{t^o}Al_2S_3\)
6. \(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o}2SO_3\)
7. \(Fe+2FeCl_3\rightarrow3FeCl_2\)
8. \(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}+2NaCl\)
9. \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
10. \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
11. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
12. \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
13. Bạn xem lại đề câu này nhé!
14. \(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}H_2O\)
15. \(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
16. \(2FeCl_2+Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
Bạn tham khảo nhé!
1, 2Ca + O2---> 2CaO
2, 2Na + Cl2---> 2NaCl
3, 2Fe + 3Cl2---> 2FeCl3
4, Na2O + H2O---> 2NaOH
5, 2Al + 3S---> Al2S3
6, 2SO2 + O2---> 2SO3
7, Fe + 2FeCl3---> 3FeCl2
8, FeCl2 + 2NaOH---> Fe(OH)2 + 2NaCl
9, Mg + 2HCl---> MgCl2 + H2
10, 2Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + 2H2O
11, P2O5 + 3H2O---> 2H3PO4
12, 4P + 5O2---> 2P2O5
13, NaHCO3 + N2CO3---> H2O + O2 ( cái này mk nhớ là ko có, bạn kiểm tra lại xe có sai ko nhé )
14, 2H2 + O2---> 2H2O
15, 2K + 2H2O---> 2KOH + H2
16, 2FeCl2 + Cl2---> 2FeCl3
Chúc bạn học tốt!!!
Bài 2: Cân bằng các phản ứng hóa học sau và xác định xem chúng thuộc loại phản ứng nào?
a/ KNO3 → KNO2 + O2↑
b/ Al(OH)3 → Al2O3 + H2O
c/ Ag + Cl2 → AgCl
d/ KClO3→ KCl + O2↑
e/ Mg + HCl → MgCl2 + H2
f/ P2O5+ H2O → H3PO4
g/ KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
h/ Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
i/ Fe3O4 + H2 → Fe + H2O
j/ Al + O2 → Al2O3
2KNO3 -> (t°) 2KNO2 + O2 (phản ứng phân hủy)
2Al(OH)3 -> Al2O3 + 3H2O (phản ứng phân hủy)
2Ag + Cl2 -> (ánh sáng) 2AgCl (phản ứng hóa hợp)
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2 (phản ứng phân hủy)
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2 (phản ứng thế)
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4 (phản ứng hóa hợp)
2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2 (phản ứng phân hủy)
Fe + CuCl2 -> FeCl2 + Cu (phản ứng thế)
Fe3O4 + 4H2 -> (t°) 3Fe + 4H2O (phản ứng oxi hóa khử)
4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3 (phản ứng hóa hợp)
a/ 2KNO3 → 2KNO2 + 3O2↑
b/ 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
c/ 2Ag + Cl2 → 2AgCl
d/ 2KClO3→ 2KCl + 2O2↑
e/ Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
f/ P2O5+ 3H2O → 2H3PO4
g/ 3KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
h/ Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
i/ Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O
j/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3
a/ 2KNO3 → 2KNO2 + O2↑ : pứ phân hủy
b/ 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O : pứ phân hủy
c/ 2Ag + Cl2 →2 AgCl : pứ hóa hợp
d/ 2KClO3→ 2KCl + 3O2↑ : pứ phân hủy
e/ Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 : pứ thế
f/ P2O5+ 3H2O → 2H3PO4 : pứ hóa hợp
g/ 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 : pứ phân hủy
h/ Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu : pứ thế
i/ Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O : pứ oxi hóa-khử
j/4 Al + 4O2 → 2 Al2O3 : pứ hóa hợp
Cân bằng phương trình hóa học
a. C + O2 → CO
b. Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O
c. C2H4 + O2 → CO2 + H2O
d. Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
\(a,2C+O_2\xrightarrow{t^o}2CO\\ b,Fe_2O_3+6HCl\to 2FeCl_3+3H_2\\ c,C_2H_4+3O_2\xrightarrow{t^o}2H_2O+2CO_2\\ d,Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O\)