Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 1 2017 lúc 4:58

Chọn A

A. Twisting (v): sự xoáy = Distorting (v): sự làm méo mó, biến đổi.
B. 
Breaking (v): sự phá vỡ.
C. 
Abusing (v): sự làm dụng
D. 
Harming (v): sự làm hại.

Dịch câu : Báo chí thường mắc tội bóp méo sự thật.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 12 2019 lúc 13:02

Đáp án D.

A. Leader (n): nhà lãnh đạo.
B. 
Major producer (n): nhà sản xuất chính.
C. 
Large employer (n): giám đốc.
D. 
Threat (n): mối đe dọa = Menace (n): mối đe dọa, hiểm họa.

Dịch câu : Một số hoạt động kinh doanh của công ty hóa chất đó làm cho nó trở thành mối đe dọa trong lĩnh vực này.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 5 2018 lúc 11:24

 Đáp án A.

A. Pretty high (adj): tương đối cao = Fantastic (adj) : vô cùng lớn.
B. 
Acceptable (adj): có thể chấp nhận được.
C. 
Reasonable (adj): có lý, hợp lý.
D. 
Wonderful (adj): kỳ lạ, phi thường.

Dịch câu : Tôi sẽ nhận công việc mới mà lương của nó vô cùng lớn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 8 2017 lúc 18:04

Đáp án C

- Suggestion (n): lời gợi ý (= hint)

- Effect: ảnh hưởng, tác động

- Symptom/ 'simptəm/ (n): triệu chứng

E.g: Symptoms include a headache and sore throat.

- Demonstration /,deməns'trei∫n/ (n): sự thể hiện, trình bày, sự chứng minh

E.g: a demonstration of the connection between the two sets of figures

Đáp án C (Giáo viên đã đưa ra những gợi ý cho những vấn đề có thể xuất hiện trong kỳ thi.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 12 2019 lúc 5:59

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

suggestion (n): sự gợi ý

effect (n): tác động, ảnh hưởng

hint (n): sự gợi ý, dấu hiệu

demonstration (n): sự chứng minh, biểu hiện, dấu hiệu

symptom (n): dấu hiệu, triệu chứng

=> suggestion = hint

Tạm dịch: Giáo viên đã đưa ra một số gợi ý về những gì có thể kiểm tra.

Chọn B

Tuyết Ly
Xem chi tiết
Khinh Yên
24 tháng 2 2022 lúc 16:47

1. The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.

A .symptoms            B. effects        C. hints     D. attempts

2. It's really awful weather outside. It's windy and is raining cats and dogs.

A. heavily        B. lightly         C. stormily       D. moderately

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

3. The evening swimming classes are specially for beginners

A. children       B. experts           C. adults            D. swimmers

4. The world’s population keeps increasing during the past few years.

 

A. going down    B. getting on      C. coming up     D. taking off

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2019 lúc 4:57

Đáp án B

A. disgusted: ghê tởm

B. puzzled: bối rối = bewildered: hoang mang

C. upset: buồn bã

D. angry: tức giận

Dịch câu: Người bán hàng cảm thấy hoang mang bởi hành vi người khách hàng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2018 lúc 4:27

Đáp án A

A. one after another: hết cái này đến cái khác = alternately: làn lượt, luân phiên

B. slowly but surely: chậm mà chắc

C. time after time: nhiều lần, lặp đi lặp lại

D. for many years: trong nhiều năm

Dịch câu: Một vài loại đất được sử dụng tốt nhất nếu như trồng nhiều loại hoa màu một cách lần lượt, hay nói cách khác nên trông một loại giống một cách liên tiếp.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 3 2018 lúc 9:15

Chọn D

A. secret: bí mật          
B
. irregular: bất thường
C
. elicited: lộ ra
D
. legal: hợp pháp >< illicit: bất hợp pháp

Dịch câu: Sự nghiệp buôn bán ma túy trái phép của anh kết thúc với cuộc đột kích của cảnh sát sáng nay.