Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You looked exhausted. I think you’ve _______ more than you can handle.
A. turned on
B. taken up
C. turned up
D. taken on
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You looked exhausted. I think you’ve ______ more than you can handle.
A. turned on
B. taken up
C. turned up
D. taken on
Chọn B
A. turned on : bật
B. taken up : đảm nhiệm, gánh vác
C. turned up : xuất hiện
D. taken on: thuê
Tạm dịch: Trông bạn thật mệt mỏi. Tôi nghĩ là cậu đang đảm nhiệm nhiều việc hơn những gì bạn có thể kiểm soát.
ð Đáp án. B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You looked exhausted. I think you’ve _______ more than you can handle.
A. turned on
B. taken up
C. turned up
D. taken on
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the answer to the following question.
You looked exhausted. I think you've _____ more than you can handle.
A. taken up
B. turned up
C. turned on
D. taken on
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
take up (v): đảm nhiệm, gánh vác công việc turn up (v): xuất hiện
turn on (v): bật take on (v): thuê
Tạm dịch: Trông cậu thật mệt mỏi. Tớ nghĩ cậu đang gánh vác nhiều hơn những gì cậu có thể xử lý.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I must congratulate you. You’ve ____________ a very good job
A. done
B. made
C. finished
D. worked
Đáp án A
Giải thích: Do a good job = hoàn thành công việc tốt
Dịch nghĩa: Tôi phải chúc mừng bạn. Bạn đã hoàn thành công việc rất tốt.
Các động từ còn lại không kết hợp với từ “job” tạo thành cụm từ như vậy được.
B. made (v) = làm ra, tạo ra
C. finished (v) = kết thúc, hoàn thành
D. worked (v) = làm việc
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There is one person to ________ I owe more than I can say.
A. whom
B. who
C. that
D. whose
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There is one person to _____ I owe more than I can say.
A. whom
B. who
C. that
D. whose
Chọn A
Cần thêm đại từ quan hệ giữa hai mệnh đề mà có giới từ đứng trước nó (to)-> đại từ tan ngữ-> “which”.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The more you work, ……………….. you can earn.
A. the less promotion
B. the experience
C. the more money
D. the most tired
Chọn C. the more money
Cấu trúc so sánh kép
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You’ve got to be _____ certain before you decide.
A. deadly
B. deathly
C. dead
D. dearly
Đáp án C
Collocation: dead certain: hoàn toàn chắc chắn
Tạm dịch: Bạn cần phải hoàn toàn chắc chắn trước khi bạn quyết định
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
You look exhausted. You _______ in the garden all day
A. must have been working
B. should have been working
C. would have been working
D. will have been working
Đáp án A.
- must have + been + V-ing: ắt hẳn đã, chỉ một phán đoán có tính lập luận, chắc chắn, nhấn mạnh đến tính kéo dài của hành động.
Ex: He has a sore throat after a 5-hour lecture. He must have been talking too much.
- must have + PP: ắt hẳn đã, chỉ một phán đoán có tính lập luận, chắc chắn, nhấn mạnh đến chính hành động.
Ex: He sweated a lot. He must have run here to catch up with you.