Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là
Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là
A. 9,67 gam
B. 8,94 gam
C. 8,21 gam
D. 8,82 gam
Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là
A. 8,21 gam
B. 8,94 gam
C. 8,82 gam
D. 9,67 gam
Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là
A. 9,67 gam
B. 8,94 gam
C. 8,21 gam
D. 8,82 gam
Đáp án B
- Quy đổi hỗn hợp E:
thành
- Đốt cháy E:
và
Từ (1), (2) ta tính được: a = 0,12 mol
- Cho E tác dụng với HCl thì
m muối = mE + 36,5nHCl = 8,94g
Từ (1), (2) ta tính được: a = 0,12 mol
Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là
A. 9,67 gam.
B. 8,94 gam.
C. 8,21 gam.
D. 8,82 gam.
Đáp án B
- Quy đổi hỗn hợp E: CH3NH2, (CH3)2NH,(CH3)3N thành CnH2n+3N: a mol.
- Đốt cháy E: CnH2n+3N + (1,5n + 0,75)O2 → nCO2 + (n + 1,5)H2O + 0,5N2
và
Từ (1), (2) ta tính được: a = 0,12mol.
- Cho E tác dụng với HCl thì
mmuối=mE+36,5nHCl= 8,94(g)
Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là
A. 9,67 gam.
B. 8,94 gam.
C. 8,21 gam.
D. 8,82 gam.
Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là
A. 9,67 gam
B. 8,94 gam
C. 8,21 gam
D. 8,82 gam
Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là
A. 9,67 gam
B. 8,94 gam
C. 8,21 gam
D. 8,82 gam
Đáp án B
- Quy đổi hỗn hợp E:
thành C n H 2 n + 3 N : a m o l .
- Đốt cháy E
Từ (1), (2) ta tính được: a = 0,12 mol
- Cho E tác dụng với HCl thì
m muối = mE + 36,5nHCl = 8,94g
Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là
A. 9,67 gam
B. 8,94 gam
C. 8,21 gam
D. 8,82 gam
Đáp án B
- Quy đổi hỗn hợp E: CH3NH2, (CH3)2NH,(CH3)3N
thành CnH2n+3N: a mol.
- Đốt cháy E
CnH2n+3N + (1,5n + 0,75)O2 → nCO2 + (n + 1,5)H2O + 0,5N2
và
Từ (1), (2) ta tính được: a=0,12 mol.
- Cho E tác dụng với HCl thì
mmuối=mE+36,5nHCl= 8,94(g)
Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O 2 . Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là
A. 9,67 gam
B. 8,94 gam
C. 8,21 gam
D. 8,82 gam