Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. K2HPO4.
B. NaHSO4.
C. NaHCO3.
D. KCl.
Cho các muối: (1) NaHCO3; (2) K2HPO4; (3) Na2HPO3; (4) NH4HS; (5) KHSO4. Số muối có thể tác dụng với bazơ tương ứng tạo muối trung hòa là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho các muối: (1) NaHCO3, (2) K2HPO4, (3) Na2HPO3, (4) NH4HS, (5) KHSO4. Số muối có thể tác dụng với dung dịch bazơ tương ứng tạo muối trung hòa là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Chọn đáp án C
¨ giải theo ý của người ra đề: bazơ tương ứng với muối
mà người ra đề muốn nhắc đến là ROH ứng với muối RX. Theo đó:
• (1) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + CO2 + H2O.
• (2) K2HPO4 + KOH → K3PO4 + H2O.
• (3) Na2HPO3 là muối trung hòa, H kia đính trực tiếp vào P.
• (4) NH4HS + NH4OH → (NH4)2S + H2O
• (5) KHSO4 + KOH → K2SO4 + H2O
⇒ có 4 muối thỏa mãn yêu cầu → chọn đáp án C.
Cho các muối: (1) NaHCO3, (2) K2HPO4, (3) Na2HPO3, (4) NH4HS, (5) KHSO4. Số muối có thể tác dụng với dung dịch bazơ tương ứng tạo muối trung hòa là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Đáp án C
¨ giải theo ý của người ra đề: bazơ tương ứng với muối
mà người ra đề muốn nhắc đến là ROH ứng với muối RX. Theo đó:
• (1) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + CO2 + H2O.
• (2) K2HPO4 + KOH → K3PO4 + H2O.
• (3) Na2HPO3 là muối trung hòa, H kia đính trực tiếp vào P.
• (4) NH4HS + NH4OH → (NH4)2S + H2O
• (5) KHSO4 + KOH → K2SO4 + H2O
⇒ có 4 muối thỏa mãn yêu cầu
Cho các muối: (1) NaHCO3, (2) K2HPO4, (3) Na2HPO3, (4) NH4HS, (5) KHSO4. Số muối có thể tác dụng với dung dịch bazơ tương ứng tạo muối trung hòa là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Chọn đáp án C
¨ giải theo ý của người ra đề: bazơ tương ứng với muối
mà người ra đề muốn nhắc đến là ROH ứng với muối RX. Theo đó:
• (1) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + CO2 + H2O.
• (2) K2HPO4 + KOH → K3PO4 + H2O.
• (3) Na2HPO3 là muối trung hòa, H kia đính trực tiếp vào P.
• (4) NH4HS + NH4OH → (NH4)2S + H2O
• (5) KHSO4 + KOH → K2SO4 + H2O
⇒ có 4 muối thỏa mãn yêu cầu → chọn đáp án C
Chỉ được phép đun nóng, có thể phân biệt được dãy dung dịch muối nào sau đây?
A. NaHSO4, NaHCO3, Ba(HCO3)2 và NaCl
B. NaHCO3, Ba(HCO3)2, NaHS và NaCl
C. NaHCO3, NaHSO3, Na2CO3 và NaCl
D. Na2CO3, Ba(HCO3)2, NaHSO3 và NaNO3
Trong các chất sau đây: Na2CO3, NaHCO3, NH4Cl, NaHS, Na2HPO3, CH3COONa, NaHSO4. Số muối axit là:
A. 6
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Chọn đáp án C
NaHCO3, NaHS, NaHSO4.
Chú ý : Na2HPO3 là muối trung hòa theo SGK lớp 11
Muối nào sau đây là muối axit?
A. Na2CO3.
B. CaSO4.
C. K2SO3.
D. NaHCO3.
Câu 11: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây?
A. KNO3, NaCl B. KCl, NaCl C. CaCO3, Ba(OH)2 D. CuSO4, Na2SO4
Câu 12: dd NaOH pứ đc với dd và chất nào dưới đây:
A. NaHSO4, Na2SO4, MgSO4, C6H5CH2Cl
B. KHCO3, Ba(HCO3)2, C6H5OH, CH3COONa.
C. NaHCO3, CO2, Cl2, Al(OH)3
D.Na2CO3, NaHSO3, CuCl2, KHCO3.
Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?
A. dd NaCl B. dd HCl C. dd Ba(OH)2 D. dd KNO3
Câu 14: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:
A. CO2; HCl; NaCl
B. SO2; H2SO4; KOH
C. CO2; Fe ; HNO3
D. CO2; HCl; K2CO3
Câu 15: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .
A. CO2
B. CO2; CO; H2
C. CO2 ; SO2
D. CO2; CO; O2
Câu 16: Có các dd riêng biệt : MgCl2, BaCl2, FeCl2, Ba(HCO3)2, Al2(SO4)3, ZnCl2, KHCO3, Fe(NO3)3. Khi cho dd NaOH dư vào từng dd thì số chất kết tủa thu đc là:
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 17: Trong các bazơ sau bazơ nào dễ bị nhiệt phân hủy :KOH, NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
A. KOH, Cu(OH)2, Fe(OH)3.
B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
C. NaOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
D. KOH, NaOH, Fe(OH)2.
Câu 18: Khi nung Cu(OH)2 , sản phẩm tạo ra những chất nào sau đây ?
A. CuO , H2O B. H2O C. Cu, H2O D. CuO
Câu 19: Dung dịch của chất X có PH >7 và khi tác dụng với dung dịch kalisunfat tạo ra chất không tan. Chất X
A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4 .
Câu 20: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng dd:
A. NaOH và HBr.
B. HCl và AgNO3.
C. H2SO4 và BaCl2.
D. NaOH và MgSO4.
Câu 21: Nguyên liệu để sản xuất NaOH là:
A. NaCl B. NaCl và O2 C. NaCl và H2 D. NaCl và H2O
Câu 22: Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:
A. Na2CO3 B. NaCl C. MgO D. HCl .
Câu 23: Khối lượng của NaOH có trong 200ml dd NaOH 2M là:
A. 16g. B. 23g. C. 12g. D. 1,6g.
Câu 24: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là
A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 25: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước thu đc 2 lít dd A. Nồng độ mol/l của dd A là:
A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M.
cho biết những muối gì sẽ thu được khi ta trộn những số mol bằng nhau của các cặp muối
trong nước dư
a,NaHSO4 và NaHCO3
b,CuCl2 và Na2CO3
c,KCl và Na2CO3
d,Ca(HCO3)2 và NaHCO3
e,Mg(HCO3)2 và Ca(OH)2
a, Na2SO4
\(\text{NaHSO4 + NaHCO3 ---> Na2SO4 + Co2 + H2O}\)
\(\text{B, CuCl2 + Na2CO3 ---> CuCO3 +2 NaCl}\)
c, hh KCl, Na2CO3, NaCl, K2CO3
d, vẫn là 2 muối đó
\(\text{e, MgCO3 và CaCO3}\)
\(\text{Mg(HCO3)2 + Ca(OH)2 ---> MgCo3 + CaCo3 + 2H2O}\)
;Bài 1 Trong số các muối sau, muối nào là muối axit ? muối nào là muối trung hoà ?
(NH4)2SO4 , K2SO4 , NaHCO3 , CH3COONa , Na2HPO4 , NaHSO4 , Na2HPO3 , Na3PO4 ,NaHS, NaClO.
Bài 2. Có bốn dung dịch : Kali clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat, đều có nồng độ 0,01 mol/l. Hãy so sánh khả năng dẫn điện của các dung dịch đó. Giải thích ngắn gọn.