Cho hàm số y = x 2 e 2 . Nghiệm của bất phương trình y' < 0 là
A. x ∈ 0 ; 2
B. ( - ∞ ; 0 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
C. ( - ∞ ; - 2 ) ∪ ( 0 ; + ∞ )
D. x ∈ - 2 ; 0
Cho hàm số y = x . e − x . Nghiệm của bất phương trình y ' > 0 là
A. x>0
B. x<1
C. x>1
D. x<0
Đáp án B
Ta có y ' = e − x − x 2 e − x ⇒ e − x − x e − x > 0 ⇔ 1 − x > 0 ⇔ x < 1
Cho hàm số y = x 2 + x + 2 x - 1 Tập nghiệm của bất phương trình y’ < 0 là
A. [-1;3]
B. [-1;3] \ {1}
C. (-1;3)\{1}
D. (-1;3)
Cho hàm số y = x 2 + x + 2 x - 1 . Tập nghiệm của bất phương trình y’ < 0 là
A. [-1;3]
B. [-1;3] \ {1}
C. (-1;3)\{1}
D. (-1;3)
Cho hàm số y = f x = 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 k h i x < 2 a + 1 − x 2 + x k h i x ≥ 2 . Biết a là giá trị để hàm số f(x) liên tục tại x 0 = 2 , tìm nghiệm nguyên của bất phương trình − x 2 + a x + 7 4 > 0 .
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Đáp án D
Ta có lim x → 2 − f x = lim x → 2 − 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 = lim x → 2 − 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 = lim x → 2 − − 2 x − 3 = − 1
Và lim x → 2 − f x = lim x → 2 − a + 1 − x 2 + x = a − 1 4 ; f 2 = a − 1 4 .
Theo bài ra, ta có lim x → 2 + f x = lim x → 2 − f x = f 2 ⇒ a = − 3 4
Do đó, bất phương trình − x 2 + a x + 7 4 > 0 ⇔ − x 2 − 3 4 x + 7 4 > 0 ⇔ − 7 4 < x < 1.
Cho hàm số y = f ( x ) = ln ( 1 + x 2 + x ) .
Tập nghiệm của bất phương trình
f ( a - 1 ) + f ( ln a ) ≤ 0 là:
Cho hàm số y = e x + e - x .Nghiệm của phương trình y'=0 là:
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
Cho hàm số y = e x + e - x Nghiệm của phương trình y' = 0 là
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.
Biết trên ( - ∞ ; - 3 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) t h ì f ' ( x ) > 0 . Số nghiệm nguyên thuộc (-10; 10) của bất phương trình [ f ( x ) + x - 1 ] ( x 2 - x - 6 ) > 0 là
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
Cho hàm số f x = 3 2 x - 2 . 3 x có đồ thị như hình vẽ sau
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(1) Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ là x = log 3 2
(2) Bất phương trình f x ≥ - 1 có nghiệm duy nhất.
(3) Bất phương trình f x ≥ 0 có tập nghiệm là - ∞ ; log 3 2
(4) Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Đáp án C
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng
(1) Đường thẳng f x = 0 ⇔ 3 2 x - 2 . 3 x = 0 ⇔ 3 x = 2 ⇔ x = log 3 2 ⇒ 1 đúng.
(2) Bất phương trình f x ≥ - 1 ⇔ 3 2 x - 2 . 3 x + 1 ≥ 0 ⇔ 3 x - 1 2 ≥ 0 , ∀ x ∈ ℝ . Nên f x ≥ - 1 có vô số nghiệm ⇒ 2 sai.
(3) Bất phương trình f x ≥ 0 ⇔ 3 x 2 - 2 . 3 x ≥ 0 ⇔ 3 x ≥ 2 ⇔ x ≥ log 3 2 ⇒ 3 sai.
(4) Đường thẳng f(x) = 0 chỉ có 1 nghiệm duy nhất ⇒ 4 sai
Cho hàm số f x = 3 2 x − 2.3 x có đồ thị như hình vẽ sau
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(1) Đường thẳng y=0 cắt đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ là
x
=
log
3
2
(2) Bất phương trình
f
x
≥
−
1
có nghiệm duy nhất.
(3) Bất phương trình
f
x
≥
0
có tập nghiệm là
−
∞
;
log
3
2
(4) Đường thẳng y=0 cát đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.